Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > \left( {7 - 4\sqrt 3 } \right){\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 1}}\) là A.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).B.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).C.\(\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right)\). D.\(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\).
Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với \(M(3; - 1;2)\) qua trục Oy làA.\(N( - 3;1; - 2)\).B.\(N(3;1;2)\).C.\(N( - 3; - 1; - 2)\)D.\(N(3; - 1; - 2)\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3\sqrt x + {x^{2018}}\) là A.\(\sqrt x + \frac{{{x^{2019}}}}{{673}} + C\).B.\(2\sqrt {{x^3}} + \frac{{{x^{2019}}}}{{2019}} + C\).C.\(\frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{{{x^{2019}}}}{{673}} + C\).D.\(\frac{1}{{2\sqrt x }} + 6054{x^{2017}} + C\).
Cho \(0 < a,\,\,b \ne 1;\,\,n \in {N^*}\). Mệnh đề nào sau đây đúng? A.\({\log _a}b = \frac{{\log a}}{{\log b}}\).B.\({\log _{\sqrt[n]{a}}}b = n{\log _a}b\).C.\({\log _{\sqrt[n]{a}}}b = \frac{1}{n}{\log _a}b\).D.\({\log _a}\sqrt[n]{b} = \frac{1}{n}{\log _b}a\).
Trong không gian Oxyz, cho vật thể được giới hạn bởi 2 mặt phẳng \((P),\,\,(Q)\) vuông góc với Ox lần lượt tại \(x = a,\,\,x = b,\,\,(a < b)\). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x, \((a \le x \le b)\) cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là \(S(x)\), vứi \(y = S(x)\) là hàm số liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\). Thể tích V của vật thế đó được tính theo công thức:A.\(V = \int\limits_a^b {{S^2}(x)dx} \).B.\(V = \pi \int\limits_a^b {{S^2}(x)dx} \). C.\(V = \pi \int\limits_a^b {S(x)dx} \).D.\(V = \int\limits_a^b {S(x)dx} \).
Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA.CH3COOCH2C6H5B.HCOOC6H4C2H5C.C6H5COOC2H5D.C2H5COOC6H5
Chóp S.ABC, \(SA\bot \left( ABC \right),\,\,\Delta ABC\) đều, AB = a, \(\widehat{\left( \left( SBC \right);\left( ABC \right) \right)}={{60}^{0}}\) Tính VS.ABCA.\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{8}\) B. \(\frac{{{a}^{3}}}{8}\) C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\) D.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
Chóp S.ABCD, \(SA\bot \left( ABCD \right),\,\,SA=3a\) , ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Tính VSOBCA.\({{a}^{3}}\) B.\(\frac{{{a}^{3}}}{2}\) C.\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\) D.\(\frac{{{a}^{3}}}{4}\)
Chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi, AB = a, \(\widehat{ABC}={{60}^{0}},\,\,SA\bot \) đáy, \(AC\cap BD=O,\) \(\widehat{\left( SO;\left( SAB \right) \right)={{30}^{0}}}\) . Tính VS.ABCDA.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\) B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{12}\) C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\) D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{7}}{12}\)
Chóp SABC có SA = SB = SC = a. \(\widehat{ASB}=\widehat{ASC}={{60}^{o}},\,\widehat{BSC}={{90}^{o}}\) Tính thể tích hình chóp SABC.A.\(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{12}\) B. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{7}\) C. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{6}\) D. \(\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{5}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến