Cho \(0 < a \ne 1;\,\,b,c > 0\) thỏa mãn \({\log _a}b = 3,\,\,{\log _a}c = - 2\). Tính \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right)\).A. \( - 18\). B. \(7\). C. \(10\). D. \(8\).
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.A. \(\dfrac{{9{a^3}}}{4}\). B.\(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\). C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\). D. \(\dfrac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng.A.Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.B.Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = - 1\).C.Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.D.Hàm số có đúng một cực trị.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?A. \(y = {x^3} - 3x + 2\). B.\(y = {x^4} + 2{x^2} + 2\) C.\(y = - {x^3} + 2{x^2} - 4x + 1\). D. \(y = - {x^3} - 2{x^2} + 5x - 2\).
\(y = \sqrt {7{x^2} + 8x + 5} \).A.\(\dfrac{{7x + 4}}{{\sqrt {7{x^2} + 8x + 5} }}\)B.\(\dfrac{{7x + 4}}{{2\sqrt {7{x^2} + 8x + 5} }}\)C.\(\dfrac{{14x + 8}}{{\sqrt {7{x^2} + 8x + 5} }}\)D.\(\dfrac{{7x + 8}}{{2\sqrt {7{x^2} + 8x + 5} }}\)
\(y = {\cos ^3}8x\).A.\(24\sin 8x{\cos ^2}8x\)B.\( - 24\sin 8x{\cos ^2}8x\)C.\( - 24{\sin ^2}8x\cos 8x\)D.\(24{\sin ^2}8x\cos 8x\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:{\rm{ }}y = 9x - 15\).A.\(y = 9x + 13\)B.\(y = 9x + 15\)C.\(y = 9x + 17\)D.\(y = 9x + 19\)
Với \(k,n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây sai?A. \(C_n^k = \dfrac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\). B.\(A_n^k = k!.C_n^k\). C. \(C_n^k + C_n^{k - 1} = C_{n + 1}^k\). D. \(C_n^k = k!.A_n^k\).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y = 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. \(\left( \alpha \right)//mp\left( {Oxy} \right)\). B. \(\left( \alpha \right)//Oz\). C.\(Oz \subset \left( \alpha \right)\). D. \(Oy \subset \left( \alpha \right)\).
Tìm giá trị của tham số \(a\) để hàm số sau liên tục tại \({x_0} = 1\)\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{5{x^3} - 4x - 1}}{{{x^2} - 1}} & khi\,\,x > 1\\4ax + 5\,\,\,\, & khi\,\,x \le 1\end{array} \right.\).A.\(a = \frac{1}{6}\)B.\(a = \frac{1}{8}\)C.\(a = \frac{1}{{10}}\)D.\(a = \frac{1}{{12}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến