Cho cân bằng (trong bình kín) sau: \(CO(k) + {H_2}O(k) \rightleftarrows C{O_2}(k) + {H_2}(k)\) ; ΔH < 0Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :A.(1), (4), (5) B.(1), (2), (4) C.(1), (2), (3) D.(2), (3), (4)
Cho các cân bằng hoá học:N2 (k) + 3H2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2HI (k) (2)2SO2 (k) + O2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) \(\overset {} \leftrightarrows \) N2O4 (k) (4)Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:A.(1), (2), (3). B.(2), (3), (4). C.(1), (2), (4). D.(1), (3), (4).
Cho các cân bằng sau :(1) 2SO2(k) + O2(k) \( \rightleftarrows \) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) \( \rightleftarrows \) 2NH3 (k)(3) CO2(k) + H2(k) \( \rightleftarrows \) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) \( \rightleftarrows \) H2 (k) + I2 (k)Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làA.(1) và (2). B.(1) và (3). C.(3) và (4). D.(2) và (4).
Cho 6,72 lít hỗn hợp gồm oxi và clo (đktc) phản ứng vừa đủ với hh rắn gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al. Tính % về khối lượng của oxi trong hh ban đầuA.33,33% B.66,67% C.18,4% D.81,8%
Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 (ở đktc) tác dụng vừa hết với 7,5 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al tạo ra 21,35 gam hỗn hợp oxit và muối clorua của hai kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg và Al Trong Y lần lượt là: A.66,67 % và 33,33 % B.33,33% và 66,67 %C.36 % và 64% D.64 % và 36%
Trong bình kín đựng O2 ở to và P1 (atm) , bật tia lửa điện, rồi đưa về to ban đầu thì áp suất là P2 (atm). Dẫn khí trong bình qua dung dịch KI dư thu được dung dịch X và 2,2848 lít khí (ở đktc). Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch H2SO4 0,08M. Hiệu suất phản ứng ozon hóa và giá tị P2 so với P1 làA.80% và P2 = 0,9 P1 B.16,667% và P2 = 0,944P1C.16,86% và P2 = 0,5 P1 D.Đáp án khác
Nhiệt phân hoàn toàn 22,26 gam hỗn hợp X gồm KClO3; KMnO4 và KCl thu được 3,36 lít khí O2 (đktc) và hỗn hợp Y gồm KCl; K2MnO4; MnO2 trong đó KCl chiếm 51,203% về khối lượng. Hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng dung dịch HCl 32,85% (đun nóng) thu được dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của KCl có trong dung dịch Z làA.17,51%. B.21,88%. C.26,26%. D.24,02%
(A-2008): Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.2HCl + Fe →FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A.2B.1C.4D.3
Cho các phản ứng:Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H22NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 → KCl + KClO4O3 → O2 + OSố phản ứng oxi hoá - khử là A.5B.2C.3D.4
(B-2010): Cho phản ứng:2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OHPhản ứng này chứng tỏ C6H5-CHOA.vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.cB.chỉ thể hiện tính oxi hoá.C.chỉ thể hiện tính khử.D.không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến