Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X; 5,376 lít H2 ở đktc và 3,51 chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 9.968 lít B. 8.624 lít
C. 9.520 lít D. 9.744 lít
Chất rắn không tan là Al dư.
nAl dư = 0,13; nH2 = 0,24
Bảo toàn electron:
0,24.2 + 0,13.3 = 2nCl2
—> nCl2 = 0,435
—> V = 9,744 lít
đun nóng hh A gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với h2so4 đặc thu được hh B gồm 2 chất hữu cơ có tỉ khối so với A là 0,67
tìm CTPT của ancol
Rót từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl3 10,68% thu được kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17 gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch Y là:
A. 6,403% và 6,830% B. 5,608% và 6,830%
C. 5,608% và 8,645% D. 6,403% và 8,645%
Cho m gam Al tác dụng với dung dịch HCl 18,25% vừa đủ được dung dịch A và H2. Thêm m gam Na vào dung dịch A thu được 3,51 gam kết tủa. Khối lượng của dung dịch A là:
A. 70,84 gam B. 74,68 gam
C. 71,76 gam D. 80,25 gam
các sản phẩm thu được khi đốt 3g axit hữu cơ X được dẫn qua lần lượt bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH.Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 1,8g và bình 2 tăng 4,4g.CTCT của X là
Trộn m gam dung dịch AlCl3 13,35% với x gam Al2(SO4)3 17,1% thu được 350 gam dung dịch A trong đó số mol ion clorua bằng 1,5 lần số mol ion sunfat. Thêm 81,515 gam Ba vào dung dịch A thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 75,38 B. 70,68
C. 84,66 D. 86,28
Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ, có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A.4. B. 2. C. 3. D. 5.
Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH2=C(CH3)2. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: Benzen → Nitrobenzen → Anilin
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam
Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 21,302% và 3,36 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 25,08 gam B. 28,98 gam
C. 18,78 gam D. 24,18 gam
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là
A. C2H4. B. CH4.
C. C2H6. D. C2H2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến