Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M thu được (m – 3,995) gam kết tủa. m có giá trị là
A. 7,728 gam hoặc 12,788 gam B. 10,235 gam
C. 7,728 gam D. 10,235 gam hoặc 10,304 gam
nAlCl3 = 0,1
nHCl = 0,125
nNa = x —> nNaOH = x
Nếu kết tủa chưa bị hòa tan —> nAl(OH)3 = (x – 0,125)/3
—> mAl(OH)3 = 78(x – 0,125)/3 = 23x – 3,995
—> x = -0,248: Loại
Vậy kết tủa đã bị hòa tan một phần:
—> x = 0,125 + 0,1.4 – (23x – 3,995)/78
—> x = 0,445
—> m = 23x = 10,235
Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 79,13% B. 28,00% C. 60,87% D. 70,00%
Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 20,17 B. 25,08 C. 16,78 D. 22,64
Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với
A. 25 B. 31 C. 29 D. 27
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là
A. 34740 B. 30880 C. 27020 D. 28950
Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,6 B. 4,4 C. 6,8 D. 5,8
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí). thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần 1 tác dụng với NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 110 B. 95 C. 113 D. 103
Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào 1 lit dung dịch hỗn hợp chứa a mol HCl và b mol H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Thêm từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X cho tời khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
Giá trị của m, a, b là?
Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,250 B. 53,775 C. 55,600 D. 61,000
Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 9,52 C. 4,48 D. 3,92
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1 và T2 (T1 ít hơn T1 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng NH2-CnH2n-COOH, MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 387 B. 359 C. 303 D. 402
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến