Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 33,250 B. 53,775 C. 55,600 D. 61,000
Muối gồm có:
Lys(HCl)2: 0,05 mol
GlyHCl: 0,2 mol
KCl: 0,3 mol
—> m muối = 55,6 gam
Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 9,52 C. 4,48 D. 3,92
Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1 và T2 (T1 ít hơn T1 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng NH2-CnH2n-COOH, MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 387 B. 359 C. 303 D. 402
Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc nóng dư) thu được 6,384 lit khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc) Cho dd NaOH dư vào Z thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A.79,13% B.28% C.70% D.60,87%
Dung dịch A chứa 0,4 mol NaAlO2. Tính số mol HCl cần dùng để
a. Có được kết tủa hoàn toàn
b. Kết tủa tan trở lại hoàn toàn
c. Kết tủa sau khi nung đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn
Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 17% (d=1,12g/ml).Nồng độ dd tạo thành:
A.30%
B.32%
C.33%
D.35%
Để trung hòa hoàn toàn 500ml dung dịch gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,2M thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch gồm HCl 0,6M và H2SO4 0,3M.
A. 375ml B. 450ml C. 300ml D. 350ml
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một chất hữu cơ A ( chứa C,H,O) toàn bộ sản phẩm cháy thu được đem hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch B. đồng thời thấy khối lượng dung dịch kiềm tăng 4,8 gam. Đun nóng B đến khi phản ứng kết thúc thu được 10 gam kết tủa nữa. Xác định công thức hóa học, biết tỉ khối của A so với metan là 3,75.
Oxit B có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản p, n, e trong B là 92, trong đó số hạt mang điên nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định B.
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2 là bao nhiêu (biết M Cl = 35,5)
Hợp chất Y có công thức M4X3. Biết
+ Tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt
+ Ion M3+ có số e bằng số e của ion X4-
+ Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Xác định hợp chất Y
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến