Thì tương lai đơnThì tương lai gầnThì tương lai tiếp diễnKhẳng định (+)
S + Will/Shall + V-Inf
Ex: I will become a good person. / Tôi sẽ trở thành người tốt.
S + is/ am/ are + going to + V
Ex: He is going to get married. / Anh ấy sắp lấy vợ.
S + will + be + Ving.
Ex: She will be eating breakfast at home. Cô ấy sẽ ăn sáng ở trường.
Phủ định (-)
S + will/shall not + V-Inf
Ex: He will do his homework at 8 am tomorrow. / Anh ấy sẽ làm việc nhà lúc 8h sáng ngày mai.
S + is/am/are not + going to + V
Ex: I’m not going to buy a new car. / Tôi định sẽ không mua một chiếc ô tô mới.
S + will not (won’t) + be + Ving
Ex: She won’t be cooking this time tomorrow. / Cô ấy sẽ không nấu cơm vào thời gian này ngày mai.
Nghi vấn (?)
Will/Shall + S + V-Inf ?
Ex: Will he be hera tomorrow? / Mai anh sẽ có mặt ở đây chứ?
Is/ Am/ Are + S + going to + V
Yes, S + is/am/ are.
No, S + is/am/are
Ex: Is he going to work for his wife’s mother? / Anh ấy sắp làm việc cho mẹ vợ anh ấy à?
Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving
Ex: Will You be going to bed at 10 pm. / Bạn sẽ đi ngủ lúc 10 giờ tối chứ ?