cho mình xin 91 động từ bất quy tắc ở dạng nguyên thể vì nếu không có đáp án thì mình có thể tự kiểm tra

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Trường hợp nào không có công cơ học? A. Có lực tác dụng vào cái bàn nhưng cái bàn không di chuyển. B. Lực kéo của con bò làm xe bò di chuyển. C. Một người kéo vật trượt trên mặt nằm ngang. D. Đẩy cuốn sách trên mặt bàn từ vị trí này sang vị trí khác. Câu 2: Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó: A. có trọng lượng lớn. B. có khả năng thực hiện công lên vật khác. C. có khối lượng lớn. D. chịu tác dụng của một lực lớn. Câu 3: Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng. B. Khối lượng và chất làm vật. C. Khối lượng và vận tốc của vật. D. Vận tốc của vật Câu 9: Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Tới B đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không theo đường cũ về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau B. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về C. Công ở lực về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn. Câu 8: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. Câu 5: Một quả dừa 2 kg rơi từ độ cao 4m xuống. Công của trọng lực là bao nhiêu? A. 8J. B. 2J. C. 80J. D. 0,5J. Câu 10: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ. A. bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước. B. bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chỗ. C. bằng trọng lượng của vật . D. bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng? A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi D. Các máy cơ đơn giản cho lợi về lực và cả đường đi Câu 4: Công suất được xác định bằng: A. lực tác dụng trong một giây. B. công thức P = A.t. C. công thực hiện khi vật dịch chuyển được một mét. D. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. Câu 7: Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước lên của nam lại chỉ bằng một nữa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam. A. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi. B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nữa thời gian kéo nước của Long. C. Công suất của Nam và Long Như nhau. D. Không thể so sánh được.

Bạn nào giỏi Địa giúp mình giải 26 câu trắc nghiệm nhé, mình cần gấp lắm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài khoáng sản phong phú. Câu 2: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết khu vực Bắc Mĩ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế nào? A. Giá thành cao. B. Chịu ảnh hưởng của thiên tai, sâu dịch bệnh. C. Ô nhiễm môi trường. D. Trang thiết bị, kĩ thuật lạc hậu. Câu 4: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau. Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết trung tâm công nghiệp Atlanta không có ngành công nghiệp nào? A. Dệt may. B. Chế biến nông sản. C. Chế tạo máy bay. D. sản xuất ô tô. Câu 6: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây là của Canada? A. Tôrôntô. B. New York. C. Sicago. D. Philadenphia Câu 7: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Bắc Mĩ chiếm bao nhiêu %? A. 80,7. B. 19,3. C. 81,2. D. 18,8. Câu 8: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Trung và Nam Mĩ chiếm bao nhiêu %? A. 80,7. B. 19,3. C. 81,2. D. 18,8. Câu 9: Trong các ngành công nghiệp sau ngành nào không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ chiếm vị trí hàng đầu thế giới ? A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử, hạt nhân. D. Luyện kim. Câu 10: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 19, cho biết Hoa Kỳ có bao nhiêu trung tâm công nghiệp? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, cho biết núi lửa của lục địa Nam Mĩ phân bố chủ yếu ở A. phía tây lục địa. B. phía đông lục địa. C. phía nam lục địa. D. phía bắc lục địa. Câu 12: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì. Câu 13: Khu vực chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP Bắc Mĩ là: A. Nông- lâm- ngư nghiệp. B. Công nghiệp- xây dựng. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 14: Sự sa sút của các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kì không phải do A. trình độ kĩ thuật chưa cao. B. thiếu thị trường tiêu thụ. C. thiếu lao động và nguyên liệu. D. Lịch sử định cư lâu đời. Câu 15: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kì là bao nhiêu? A. Dưới 0,5%. B. Từ 0,5% - 1%. C. Từ 1,0% – 1,5%. D. Trên 1,5%. Câu 16: Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Vê-nê-xu-ê-la. D. Pa-ra-goay. Câu 17: Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh. B. Trình độ công nghiệp hóa cao. C. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển. D. Đô thị hóa có quy hoạch. Câu 18: Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người: A. gốc châu Âu. B. gốc châu Phi. C. bản địa. D. lai. Câu 19: Đặc điểm dân cư xã hội nào sau đây không đúng với khu vực Trung và Nam Mĩ. A. Dân cư chủ yếu là người lai. B. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát. C. Tỉ lệ dân đô thị cao, trên 85%. D. Dân cư phân bố không đều. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung và Nam Mĩ ? A. Các đô thị lớn phân bố chủ yếu ở ven biển. B. Chênh lệch giàu nghèo cao nhất thế giới. C. Có từ 35%-45% dân số đô thị sống trong các khu nhà ổ chuột. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp ( dưới 0,5%). Câu 21: Ý nào sau đây không phải là hậu quả quá trình đô thị ở khu vực Trung và Nam Mĩ. A. ùn tắc giao thông. B. Y tế giáo dục quá tải. C. Chất lượng cuộc sống thấp. D. Kinh tế phát triển nhanh do nhiều lao động. Câu 22: Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 7 trang 18, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất trong các quốc gia dưới đây? A. Hoa Kì. B. Mêhicô . C. Braxin. D. Bôlivia. Câu 23: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là: A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Điền trang. D. Hộ gia đình. Câu 24: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ? A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ. C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã. Câu 25: Đồng bằng có diện tích lớn nhất của Nam Mĩ là: A. La nốt. B. Amadôn. C. Pampa. D. Laplata Câu 26: Xếp theo thứ tự từ Nam đến Bắc của các đồng bằng ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là A. Lanôt, Amadôn, Laplata, Pampa. B. Pampa, Amadôn, Laplata, Lanôt. C. Laplata, Pampa, Amadôn, Lanôt. D. Pampa, Laplata, Amadôn, Lanôt