$21.$ finished/ went
- Vì đây là một chuỗi hành động nên có thể sẽ là thì qúa khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$22.$ had work
- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
- Dùng để diễn tả một hành độgn xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$23.$ was playing
- Ta thấy mốc thời gian xác định trong quá khứ "at this time yesterday".
→ Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing.
$24.$ were/ doing
- Ta thấy mốc thời gian xác định trong quá khứ "at 10 PM last night".
→ Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing.
$25.$ came/ was sleeping
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng quá khứ đơn.
$26.$ was working/ hurted
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng quá khứ đơn.
$27.$ was cooking/ was washing
- Đây là một chuỗi hành động nên có thể sẽ cùng một thì.
$28.$ will be lying
- Ta thấy mốc thời gian xác định trong tương lai.
→ Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
$29.$ will play
- Thì tương lai đơn: S+ will + V.
$30.$ will work
- Ta thấy "tomorrow"
→ Thì tương lai đơn: S+ will + V.
$31.$ arrived/ was talking
- Thì quá khứ tiếp diễn: S + were/ was + V-ing.
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng quá khứ đơn.
$32.$ went
$33.$ have cooked
$34.$ died/ have never met
- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
$@vanw$