CÁC PHRASAL VERBS:
account for: Chiếm, giải thích
allow for: Tính đến, xem xét đến
all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
ask after: Hỏi thăm sức khỏe
ask so for sth: Hỏi xin ai cái gì
to ask for: đòi hỏi, yêu cầu, hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: Cho ai vào/ra
advance in: Tấn tới
advance on: Trình bày
advance to: Tiến tới
agree on something: Đồng ý với điều gì
agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: Hợp với
answer for: Chịu trách nhiệm về
attend on (upon): Hầu hạ
attend to: Chú ý
To aim at: nhắm vào
A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai
to a place: đến một nơi nào đó
to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì
to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh
to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác
to adhere to: đính vào, bám vào
to agree with s.o: đồng ý với ai
to aim at: nhắm vào
all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước
to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì
to arrange for: sắp xếp cho
to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)
as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu
at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó
to attend to: chú ý đến
At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên
I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.
at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài
at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất
all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê
B
to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị
to be over: Qua rồi
to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì
to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn
to bear up= to confirm: Xác nhận
to bear out: Chịu đựng
to blow out: Thổi tắt
blow down: Thổi đổ
blow over: Thổi qua
to bring about = result in: Mang đến, mang lại
bring down = to land: Hạ xuống
to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
bring out: Xuất bản
Bring up (danh từ là upbringing): dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
bring off: Thành công, ẵm giải
to bring to: tỉnh, hồi tỉnh
to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại
to burn away: Tắt dần
burn out: Cháy trụi
back up: Ủng hộ, nâng đỡ
bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: Xảy ra cho
begin with: Bắt đầu bằng
begin at: Khởi sự từ
believe in: Tin cẩn, tin có
belong to: Thuộc về
CÁC TỪ VỰNG CÓ TRONG CÁC UNIT
Đây là ý kiến của mk nha bn tkhao