Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do:A.Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên.B.Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi.C.Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn.D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên.
Chọn câu đúng?A.Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường.B.Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm.C.Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng.D.Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không thay đổi khi nhiệt độ tăng.
Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:A. một lớp tiếp xúc p – n.B. hai lớp tiếp xúc p – n.C. ba lớp tiếp xúc p – n.D.bốn lớp tiếp xúc p – n.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?Từ trường đều là từ trường cóA.các đường sức song song và cách đều nhau.B.cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.D.các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?A.Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.B.Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điệnD.Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:A.0,4 (T).B. 0,8 (T). C.1,0 (T). D.1,2 (T).
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:A.10 (A) B.20 (A)C.30 (A) D.50 (A)
Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:A.6,3 (V) B.4,4 (V) C.2,8 (V)D.1,1 (V)
Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:A. Qui tắc bàn tay trái. B.Qui tắc bàn tay phải.C. Qui tắc cái đinh ốc. D.Qui tắc vặn nút chai.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?A.Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.B.Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.C.Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.D.Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lường không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến