Cho phản ứng oxi hóa – khử: HCl + KMnO4 → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2OTổng hệ số của các chất tạo thành làA.18B.17C.78D.12
Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2OCho tỉ lệ mol n(N2O) : n(N2) = 1 : 2. Hệ số cân bằng của HNO3 làA.60B.96C.22D.102
Cho phương trình hóa học:a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2Ovới a, b, c, x, y, z, t, u là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên làA.52B.50C.28D.46
Cho phản ứng: CuFeS2 + H2SO4 → CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Sau khi cân bằng, hệ số tối giản của SO2 trong phản ứng trên làA.58B.17C.46D.13
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NaOb + H2OSau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O làA.45a – 18bB.23a – 9bC.46a – 18bD.13a – 9b
Trong phương trình phản ứng:K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2OTổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng làA.13B.15C.14D.18
Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ thể tích của NO : N2O : N2 = 27 : 2 : 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên tố tối giảng thì hệ số của H2O là bao nhiêu ?A.520B.260C.207D.53
Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng làA.20B.30C.28D.32
Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá họcA.30B.18C.20D.12
Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là A.48B.38C.30D.66
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến