Chất nào có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?A. CH3COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH≡C-CH2-COOH. D. CH3-CH2-COOH.
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?A. CH3-(CH2)3-CH3. B. CH3-COOH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. HO-CH2-CHO.
Từ chuỗi phản ứng sau: C2H6O X axit axetic YCông thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, CH3CH2COOH. C. CH3CHO, HCOOCH2CH3. D. CH3CHO, CH2(OH)-CH2-CHO.
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H6.
Phát biểu đúng là A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. B. Anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất C. Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. D. A, B, C đều đúng.
Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho ${{n}_{A}}={{n}_{C{{O}_{2}}}}-{{n}_{{{H}_{2}}O}}$. A làA. Anđehit no, mạch hở. B. Anđehit chưa no. C. Anđehit thơm. D. Anđehit no, mạch vòng.
Axit cacboxylic mạch hở có CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân?A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt làA. HCOO-CH=CH2, CH3-COO-CH3 B. CH3-CH2-COOH, HCOO-CH2-CH3 C. HCOOCH=CH2, CH3-CH2-COOH D. CH2=CH-COOH, OHC-CH2-CHO
Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :A. CH2=CH–COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C–COOH. D. CH3–CH2–COOH.
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với hóa chất nào dưới đây?A. dung dịch AgNO3 trong NH3 B. NaOH C. Na D. Cu(OH)2 trong OH-
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến