Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình \(x + y + z = xyz.\)A.\(\left( {1;2;2} \right)\) và các hoán vị của nóB.\(\left( {1;1;3} \right)\) và các hoán vị của nóC.\(\left( {1;3;4} \right)\) và các hoán vị của nóD.\(\left( {1;2;3} \right)\) và các hoán vị của nó
Giải phương trình nghiệm nguyên \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 1\)A.\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;3;6} \right),\left( {2;4;4} \right)\) và các hoán vị của nó.B.\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;3;6} \right),\left( {2;4;5} \right)\) và các hoán vị của nó.C.\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {2;4;6} \right),\left( {2;3;5} \right)\) và các hoán vị của nó.D.\(\left( {x;y;z} \right) = \left( {1;3;6} \right),\left( {2;3;5} \right)\) và các hoán vị của nó.
Giải phương trình nghiệm nguyên \({x^4} + {x^2} + 4 = {y^2} - y\)A.\(\left( {1; - 3} \right),\left( {1; - 2} \right),\left( { - 1; - 3} \right),\left( { - 1; - 2} \right)\)B.\(\left( {1;3} \right),\left( {1;2} \right),\left( { - 1;3} \right),\left( { - 1;2} \right)\)C.\(\left( {1;3} \right),\left( {1; - 2} \right),\left( { - 1;3} \right),\left( { - 1; - 2} \right)\)D.\(\left( {1; - 3} \right),\left( {1;2} \right),\left( { - 1; - 3} \right),\left( { - 1;2} \right)\)
Hai đội cờ thi đấu với nhau mỗi đấu thủ của đội này phải đấu 1 ván với mỗi đấu thủ của đội kia. Biết rằng tổng số ván cờ đã đấu bằng 4 lần tổng số đấu thủ của hai đội và biết rằng số đấu thủ của ít nhất trong 2 đội là số lẻ. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu đấu thủ.A.Đội 1 có \(4\) đấu thủ, đội 2 có \(15\) đấu thủB.Đội 1 có \(5\) đấu thủ, đội 2 có \(20\) đấu thủC.Đội 1 có \(7\) đấu thủ, đội 2 có \(23\) đấu thủD.Đội 1 có \(9\) đấu thủ, đội 2 có \(26\) đấu thủ
Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{1}{3}\)A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;8} \right),\left( {8;2} \right),\left( {4;4} \right)\)B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;12} \right),\left( {12;4} \right),\left( {6;6} \right)\)C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;8} \right),\left( {8;4} \right),\left( {2;2} \right)\)D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {6;8} \right),\left( {8;6} \right),\left( {2;2} \right)\)
Tìm 3 số nguyên dương đôi một khác nhau \(x,y,z\) thỏa mãn \({x^3} + {y^3} + {z^3} = {\left( {x + y + z} \right)^2}\)A.\(\left( {1;2;2} \right)\) và các hoán vị của nóB.\(\left( {1;2;3} \right)\)và các hoán vị của nóC.\(\left( {1;1;3} \right)\) và các hoán vị của nóD.\(\left( {1;3;4} \right)\) và các hoán vị của nó
Cho hàm số y = −x3 + (2m + 1)x2 − 2 (1), với m là tham số thực1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. (HS tự làm) 2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2mx −2 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;−2), B(1;2m − 2), C sao cho AC = 2.ABA.m = 0B.m = ± 1.C.m = 1.D.m = -1.
Lực đẩy của tim ở tĩnh mạch giảm dần, vậy máu ở tĩnh mạch của phần dưới của cơ thể trở về tim chủ yếu nhờA.Lực hút của timB.Lực hút của lồng ngực khi ta hít vàoC.Lực co bóp của cơ bắpD.Cả ba lực trên
Giải phương trình 1 + sin2x + 2√3sin2 x +( √3 + 2)sin x + cosx = 0A.x = + k2π; x = π + k2π; x = - + k2πB.x= - + k2π; x = + k2π; x = π + k2πC.x= - + k2π; x = + k2π; x = π + k2π; x = - + k2πD.x= - + k2π; x = π + k2π; x = - + k2π
Ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông làA.băng tuyết.B.hồ, đầm.C.nước mưaD.nước ngầm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến