Hàm số \(f\left( x \right)\) nào dưới đây thỏa mãn \(\int {f\left( x \right)dx} = \ln \left| {x + 3} \right| + C\)?A.\(f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right)\ln \left( {x + 3} \right) - x\). B. \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 3}}\).C.\(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 2}}\). D.\(f\left( x \right) = \ln \left( {\ln \left( {x + 3} \right)} \right)\).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{1} + \dfrac{z}{3} = 1\), vecto nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?A.\(\overrightarrow {{n_1}} \left( {3;6;2} \right)\). B.\(\overrightarrow {{n_3}} \left( { - 3;6;2} \right)\). C.\(\overrightarrow {{n_2}} \left( {2;1;3} \right)\) D.\(\overrightarrow {{n_4}} \left( { - 3;6; - 2} \right)\).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 3\\z = - 1 + 2t\end{array} \right.\), vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?A.\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;3;2} \right)\).B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 2} \right)\). C.\(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;3; - 1} \right)\). D.\(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0;2} \right)\).
Cho số phức \(z = 3 + 4i,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?A.z là số thực. B.\(\overline z = 3 - 4i\).C.Phần ảo của số phức z bằng 4D.\(\left| z \right| = 5\).
Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp của kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/\({m^2}\). Tính chi phí để lắp cửa.A.9.600.000 đồng. B.19.200.000 đồng.C.33.600.000 đồng. D.7.200.000 đồng.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {0;0;1} \right),\,B\left( { - 1; - 2;0} \right)\),\(C\left( {2;0; - 1} \right)\). Tập hợp các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng \(\Delta \). Viết phương trình \(\Delta \).A.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{3} + t\\y = - \dfrac{2}{3} + t\\z = t\end{array} \right.\). B.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{3} + t\\y = - \dfrac{2}{3} - t\\z = t\end{array} \right.\).C.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - \dfrac{3}{2} + t\\z = t\end{array} \right.\). D.\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{2} + t\\y = - 1 - t\\z = - \dfrac{1}{2} + t\end{array} \right.\).
Cho \({\rm{w}} = \dfrac{{{z^2} - {{\left( {\overline z } \right)}^2}}}{{1 + z.\overline z }}\) với \(z\) là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.w là số ảo. B.\({\rm{w}} = - 1\). C.\({\rm{w}} = 1\). D.\({\rm{w}}\) là số thực.
Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {3{m^2} + 4m + 5} \right)x + 2019\) và \(g\left( x \right) = \left( {{m^2} + 2m + 5} \right){x^3} - \left( {2{m^2} + 4m + 9} \right){x^2} - 3x + 2\) (với \(m\) là tham số). Hỏi phương trình \(g\left( {f\left( x \right)} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm?A.9B.0C.3D.1
Cho các số thực \(a,b > 1\) thỏa mãn \({a^{{{\log }_b}a}} + 16{b^{{{\log }_a}\left( {\frac{{{b^8}}}{{{a^3}}}} \right)}} = 12{b^2}.\) Giá trị của biểu thức \(P = {a^3} + {b^3}\) làA.\(P = 20\)B.\(P = 39\)C.\(P = 125\)D.\(P = 72\)
Có bao nhiêu cách phân tích số \({15^9}\) thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần?A.\(517\)B.\(516\)C.\(493\)D.\(492\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến