Mặt cầu \(\left( S \right)\)có tâm \(I\left( { - 1;2; - 5} \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y - z + 10 = 0\)theo giao tuyến là đường tròn có chu vi \(2\pi \sqrt 3 \). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\):A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)B.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y + 10z + 18 = 0\)C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 4y + 10z + 12 = 0\)D.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 16\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I(1;2; - 3)\) biết rằng mặt cầu \(\left( S \right)\) đi qua \(A(1;0;4)\).A.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 53\)B.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {53} \)C.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt {53} \)D.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 53\)
Biết \(f(x)\) là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {f(x)dx = 4} \). Khi đó \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\left[ {f(2x) - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right]} dx\) bằng:A.\(2 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)B.\(2 - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)C.\(3 - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)D.\(1 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Thu gọn số phức \(z = i + (2 - 4i) - (3 - 2i)\), ta được:A.\(z = - 1 - i\)B.\(z = 1 - i\)C.\(z = - 1 - 2i\)D.\(z = 1 + i\)
Cho \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^3} - 3x + 3\). Đồ thị hình bên là của hàm số có công thức:A.\(y = - f\left( {x + 1} \right) - 1\) B.\(y = - f\left( {x + 1} \right) + 1\)C.\(y = - f\left( {x - 1} \right) - 1\) D.\(y = - f\left( {x - 1} \right) + 1\)
Giải phương trình \({z^2} + 2z + 2 = 0\) trên tập hợp số phức , ta có tập nghiệm S là:A.\(S = \left\{ {1 - i;1 + i} \right\}\)B.\(S = \left\{ {1 - i; - 1 + i} \right\}\)C.\(S = \left\{ { - 1 - i; - 1 + i} \right\}\)D.\(S = \left\{ { - 1 - i;1 + i} \right\}\)
Tìm nguyên hàm của hàm số \(y = {x^3}\)?A.\(\int {{x^3}dx} = 3{x^4} + C\)B.\(\int {{x^3}dx = \dfrac{1}{4}{x^4} + C} \)C.D.\(\int {{x^3}dx = \dfrac{1}{3}{x^4} + C} \)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} + x} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {{2^x} - 4} \right),\,\,\,\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của \(f\left( x \right)\) là:A.2B.4C.3D.1
Gọi \({z_1},\,\,{z_2}\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 2z + 3 = 0.\) Modul của \(z_1^3.z_2^4\) bằng:A.\(81\) B.\(16\) C.\(27\sqrt 3 \) D.\(8\sqrt 2 \)
Cho hình chóp đều \(SABCD\) có \(AB = 2a,\,\,SA = a\sqrt 5 .\) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng:A.\({30^0}\) B.\({45^0}\) C.\({60^0}\) D.\({75^0}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến