cho tam giác abc cân tại a,am trung tuyến gọi, d là trung điểm của ac lấy n đối m qua d a)tứ giác amcn là hình j ? cm ? b)cm tứ giác abmn là hbh c) biết ab =5cm bc=6 cm.tính diện tích amcn giúp mình nhé .Cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

Giúp mình với ạ Câu 1. Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và Lào là: A. Ấn Độ giáo. B. Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 2. Cămpuchia có số dân khoảng: A. 5,5 triệu người. B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người. D. 30 triệu người. Câu 3. Cây trồng chính của Cămpuchia là: A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè. B. Lúa mì, thốt nốt, cao su. C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su. D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè. Câu 4. Những cao nguyên lớn của Lào: A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn. B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven. C. Bô Keo, Lang Biang. D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu. Câu 5. Địa hình chính của Lào là: A. Núi và cao nguyên. B. Núi và đồng bằng. C. Cao nguyên và đồng bằng. D. Đồng bằng. Câu 6. Lào nằm ở đới khí hậu: A. Cận nhiệt. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 7. Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là: A. Cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới khô. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là: A. Thái. B. Lào. C. Khơ me. D. Anh. Câu 9. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng: A. 0,3%. B. 1,3%. C. 2,3%. D. 3,3%. Câu 10. Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với: A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông. B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia. C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia. D. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia.

1. Số thập phân 0,725 được viết thành tỉ số phần trăm là : A. 0,725%​B. 7,25%​C. 72,5%​D. 725% 2. Số thập phân 4,5 bằng số nào dưới đây ? A. 4,500​B. 4,05​C. 4,050​D. 4,005 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một hình tròn có chu vi 16,328cm. Đường kính của hình tròn đó là …………………… cm.​ b) Một hình tròn có chu vi 254,24dm. Bán kính của hình tròn đó là …………………… dm. Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 12% của 345kg là 414kg​b) 12% của 345kg là 41,4kg Bài 4. Đặt tính rồi tính : a) 315,8 + 96,27​b) 615,4 – 109,28​c) 28,58 × 6,2​d) 13 : 125 ​ ​ ​ ​ ​ ​ Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) kg = …………………… g​b) km2 = …………………… ha Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Cho hình vẽ sau : a) Hình bên có tất cả …………… hình bình hành. b) Hình bên có tất cả …………… hình tam giác Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1​c) 82,5 : 25 : 4 ​ ​ ​ ​ Bài 8. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ? Bài giải ​ ​ ​ ​ ​ ​ Bài 9. Một tấm bìa hình thang có tổng độ dài hai đáy là 24dm, diện tích là 102dm2. Tính chiều cao của tấm bìa hình thang đó. Bài giải ​ ​ ​ Bài 10. Tính nhanh : 4,1 + 4,3 + 4,5 + 4,7 + 4,9 + 5,1 + 5,3 + 5,5 + 5,7 + 5,9