Trong hình vẽ số 1 có: Tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) và nội tiếp đường tròn tâm \(O\) , số đo góc \(BAC\) bằng \({120^0}\), \(AO\)là phân giác của góc \(A\). Khi đó số đo góc \(ACO\) bằng:A.\({120^0}\)B.\({60^0}\)C.\({45^0}\)D.\({30^0}\)
Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp trong đường tròn tâm \(O;M\) là một điểm bất kỳ nằm trên cung nhỏ \(AC\) ( \(M\) khác \(A\) và \(C\)). Số đo góc \(AMB\) là: A.\({45^0}\)B.\({60^0}\)C.\({65^0}\)D.\({70^0}\)
Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là A.C3H4O3. B.C6H8O6. C.C18H24O18. D.C12H16O12.
C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân, biết chúng làm quỳ tím hoá đỏ : A.2B.3C.4D.5
hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của 2 axit trong X là: A.HCOOH, CH3COOH B.HCOOH, C2H3COOHC.CH3COOH, C2H5COOH D.C2H5COOH, C3H7COOH
Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn ở D.Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Số đo góc ACD, độ dài đường cao AH và bán kính đường tròn (O) là: A.\(\angle ACD = {90^0}\)\(AH=16 cm\)\(R=12.5 cm\)B.\(\angle ACD = {90^0}\)\(AH=15 cm\)\(R=12.5 cm\)C.\(\angle ACD = {90^0}\)\(AH=16 cm\)\(R=12 cm\)D.\(\angle ACD = {45^0}\)\(AH=16 cm\)\(R=12.5 cm\)
Cho 4 chữ số a; b; c; d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số a; b; c; d có bao nhiêu phần tử. A.23B.24C.25D.26
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho. A.13B.14C.15D.16
Cho là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79.a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.b) Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ 12 của A. A.a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{lẻ}} \right\}.\)b) \(34\)B.a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{lẻ}} \right\}.\)b) \(29\)C.a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79} \right\}.\)b) \(29\)D.a) \(A = \left\{ {n \in N|\,\,\,5 < n \le 79;\,\,n\,\, \text{chẵn}} \right\}.\)b) \(34\)
Cho dãy số \(2;7;12;17;22;...\)a) Nêu quy luật của dãy số trênb) Viết tập hợp B gồm 5 số hạng liên tiếp của dãy số đó, bắt đầu từ số hạng thứ 5.c) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy. A.a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5b) \(B = \left\{ {27;32;37;42;47} \right\}\).c) \(24955.\)B.a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5b) \(B = \left\{ {27;32;37;42;47} \right\}\).c) \(24950.\)C.a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5b) \(B = \left\{ {22;27;32;37;42} \right\}\).c) \(24955.\)D.a) Quy luật: Dãy số cách đều với khoảng cách 5b) \(B = \left\{ {22;27;32;37;42} \right\}\).c) \(24950.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến