Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho. MB = NC a) Chứng minh cân và . b) Gọi I là trung điểm của BC, E là giao điểm của CM và BN. Chứng minh A, I, E thẳng hàng

Các câu hỏi liên quan

loa loa loa loa các thiên tài về tiếng anh đâu giúp em với ạ *Give the correct form of the verbin brackets 1. What...you(do)...next Sutuday? 2. He usually...(jog)in the morning 3.My brother...(watch)TV at the moment 4.Hoa...(not go)fishing in tn winter 5.Her siter...(skip)now 6.There...(not be)any water in the bottle 7.I can...(speak)english 8.She...(visit)her aunt next week 9.At the moment,the children...(phay)soccer in garden 10.She...(go)camping tommorrow 11.My sister always(wear)...nice clothes for work.Today she(wear)...a blue jacket and shirt 12.Why you(buy)...so much food?-Because we(have)...a party tonight, 13.That flim(come)...to the local cinema next week.you(want)..to see it! 14.It(not rain)...right now.The sun(shine)...and the sky is blue. 15.Alice(not take)...the bus to shool every day.She usually(walk)...instead 16.She(go)...to school everyday 17.Bad students never(work)...hard 18.It often(rain)...in summer.It(rain)...now 19.he(not have)...any car 20.what you often(do)...in the morning ? 21.She and I(like)...(watching)...TV very much 22.Where she...(go)?-she(go)...to the theatre 23.Mai(go)...to school in the morning.she(not go)...to school in the afternoon 24.What she(do)...on the weekend?She(go)...camping with her friends 25.They(phay)...volleyball in the school yard now 26.How often...he(go)...swimming?twice a week dịch cho nó dễ làm Bạn ... bạn (làm) gì ... vào thứ Bảy tới? 2. Anh ấy thường ... (chạy bộ) vào buổi sáng 3. Anh trai tôi ... (xem) TV vào lúc này 4.Hoa ... (không đi) câu cá trong mùa đông tn 5. Người ngồi ... (bỏ qua) bây giờ 6.Có ... (không phải) nước trong chai 7. Tôi có thể ... (nói) tiếng Anh 8.She ... (thăm) dì của cô ấy vào tuần tới 9. Vào lúc này, những đứa trẻ ... (phay) đá bóng trong vườn 10. Cô ấy ... (đi) cắm trại vào ngày mai 11. Chị gái tôi luôn (mặc) ... quần áo đẹp đi làm. Hôm nay chị ấy (mặc) ... áo khoác và áo sơ mi xanh 12.Tại sao bạn (mua) ... nhiều đồ ăn như vậy? -Vì chúng ta (có) ... một bữa tiệc tối nay, 13. Điều đó flim (đến) ... đến rạp chiếu phim địa phương vào tuần tới. Bạn (muốn) .. để xem nó! 14- Trời (không phải mưa) ... ngay bây giờ. Mặt trời (tỏa sáng) ... và bầu trời xanh. 15.Alice (không đi) ... xe buýt đi mỗi ngày. Cô ấy thường (đi bộ) ... thay vào đó 16. Cô ấy (đi) ... đến trường hàng ngày 17.Bạc sinh viên không bao giờ (làm việc) ... chăm chỉ 18. Thường (mưa) ... vào mùa hè. Nó (mưa) ... bây giờ 19.he (không có) ... bất kỳ chiếc xe nào 20. bạn thường (làm) gì ... vào buổi sáng? 21. Cô ấy và tôi (thích) ... (xem) ... TV rất nhiều 22.Where she ... (go)? - she (go) ... đến rạp hát 23.Mai (đi) ... đến trường vào buổi sáng. Cô ấy (không đi) ... đến trường vào buổi chiều 24. Cô ấy (làm gì) ... vào cuối tuần? Cô ấy (đi) ... cắm trại với bạn bè của cô ấy 25. Họ (phay) ... bóng chuyền trong sân trường bây giờ 26. Tần suất ... anh ấy (đi) ... bơi như thế nào? Hai lần một tuần các anh đẹp trai làm giúp em với ạ