A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn $\displaystyle 0,17232323\ldots $ được biểu diễn bởi phân số tối giản$\frac{a}{b}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. $a-b>{{2}^{15}}.$ B. $a-b>{{2}^{14}}.$ C. $a-b>{{2}^{13}}.$ D. $a-b>{{2}^{13}}.$
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \left( \sqrt[3]{{{n}^{2}}-{{n}^{3}}}+n \right)$ làA. $\frac{1}{3}.$ B. $+\infty .$ C. $0.$ D. $1.$
Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 6 gam kim loại thoát ra ở catot và 3,36 lít khí (đktc). Công thức của muối đem điện phân là:A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.
Cho X là hợp chất thơm, a mol X phản ứng vừa hết với 2a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 11,2a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOC6H4COOCH3. B. CH3C6H3(OH)2. C. HOCH2C6H4OH. D. HOC6H4COOH.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là?A. 54,0. B. 59,1. C. 60,8. D. 57,4.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :Axetilen → X → Y → Z →+HCl T →+HCHO/H+, to Nhựa novolac.X, Y, Z, T lần lượt là?A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol. B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol. C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol. D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua,natriphenolat.
Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Thuỷ phân 243 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được là:A. 360 gam. B. 270 gam. C. 216gam. D. 250gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến