Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?A.y=(23)xy = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}y=(32)xB.y=(2)xy = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}y=(2)xC.y=(12)xy = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}y=(21)xD.y=(eπ)xy = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}y=(πe)x
Cho số phức z=10−2iz = 10 - 2iz=10−2i. Phần thực và phần ảo của số phức z‾\overline z z làA.Phần thực bằng −10 - 10−10 và phần ảo của số phức bằng −2i - 2i−2i.B.Phần thực bằng −10 - 10−10 và phần ảo bằng −2 - 2−2.C.Phần thực bằng 101010 và phần ảo bằng 222.D.Phần thực bằng 101010 và phần ảo bằng 2i2i2i.
Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.II. Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với xác suất 12,5%.III. Người số 14 có kiểu gen aa.IV. Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau.A.1B.3C.4D.2
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A.y= −x4−2x2−1y = - {x^4} - 2{x^2} - 1y= −x4−2x2−1B.y=−2x4+4x2−1y = -2{x^4} + 4{x^2} - 1y=−2x4+4x2−1C.y=x4−2x2−1y = {x^4} - 2{x^2} - 1y=x4−2x2−1D.y= −x4+2x2−1y = - {x^4} + 2{x^2} - 1y= −x4+2x2−1
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho mặt phẳng (P):3x−z+2=0\left( P \right):3x - z + 2 = 0(P):3x−z+2=0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)(P)?A.n→ =(3;−1;2)\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right)n =(3;−1;2)B.n→ =(−1;0;−1)\overrightarrow n = \left( { - 1;0; - 1} \right)n =(−1;0;−1)C.n→ =(3;0;−1)\overrightarrow n = \left( {3;0; - 1} \right)n =(3;0;−1)D.n→ =(3;−1;0)\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right)n =(3;−1;0)
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCDABCD là hình vuông cạnh a,SAa,SAa,SA vuông góc với đáy, SA=a3.SA = a\sqrt 3 .SA=a3. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.S.ABCD.S.ABCD. A.a33\frac{{{a^3}}}{3}3a3B.a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}3a33C.a33{a^3}\sqrt 3 a33D.3a333{a^3}\sqrt 3 3a33
Cho phép lai (P) ở một loài động vật: ♀ ABab\frac{{AB}}{{ab}}abABDdXEXe × ♂ AbaB\frac{{Ab}}{{aB}}aBAbDdXEY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến, con đực không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với F1?I. Có 12 loại kiểu hình.II. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.III. Nếu con cái hoán vị gen với tần số 10% thì tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 9/32.IV. Nếu (P) không xảy ra hoán vị gen thì đời con có 36 loại kiểu gen.A.1B.3C.4D.2
Một số tế bào vi khuẩn E. coli chứa N14 được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để cho mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?I. Số tế bào vi khuẩn E. coli ban đầu là 7.II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14.III. Trong số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14.IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một sốlần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14.A.1B.3C.4D.2
Ở người gen IA quy định máu A, gen IB quy định máu B, IOIO quy định máu O, IAIB quy định máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này là:A.IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2. B. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1C.IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4. D.IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.
Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :(1). phần lớn các biến dị cá thể không được di truyền cho thế hệ sau.(2). kết quả của CLTN đã tạo nên nhiều loài sinh vật có kiểu gen thích nghi với môi trường.(3). CLTN tác động lên cá thể hoặc quần thể.(4). biến dị là cá thể là nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho tiến hóa và chọn giống.(5). số lượng cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi sẽ ngày một tăng do khả năng sống sót và khả năng sinh sản cao.(6). các cá thể mang những biến dị thích nghi với môi trường sẽ được CLTN giữ lại, các cá thể mang biến dị không thích nghi với môi trường sẽ bị CLTN đào thải.(7). loài mới được hình thành dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung.Phương án đúng làA.(4), (6), (7). B.(1), (2), (4). C.(2), (5), (7). D. (1), (3), (4).