Đồ thị hàm số y = \(15{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-2018\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?A.4 điểm B.2 điểm C.1 điểm D. 3 điểm
Hai cặp tính trạng kích thước chân và màu sắc thân được điều khiển bởi quy luật di truyền nào?A.Tương tác genB.Hoán vị genC.Phân li độc lậpD.Phân li
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?A.\(y={{\log }_{3}}{{x}^{2}}\) B.\(y=\log \left( {{x}^{3}} \right)\) C. \(y={{\left( \frac{e}{4} \right)}^{x}}\) D.\(y={{\left( \frac{2}{5} \right)}^{-x}}\)
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z-3=0\) có bán kính bằng:A. \(9\) B. \(3\) C. \(3\sqrt{3}\) D. \(\sqrt{3}\)
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({{y}^{\prime }}={{x}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) B.Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và nghịch biến trên \(\left( 0;+\infty \right)\) C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và đồng biến trên \(\left( 0;+\infty \right)\) D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{2}}\sqrt{4+{{x}^{3}}}\) là:A.\(\frac{1}{9}\sqrt{{{\left( 4+{{x}^{3}} \right)}^{3}}}+C\) B. \(2\sqrt{4+{{x}^{3}}}+C\) C.\(\frac{2}{9}\sqrt{{{\left( 4+{{x}^{3}} \right)}^{3}}}+C\) D. \(2\sqrt{{{\left( 4+{{x}^{3}} \right)}^{3}}}+C\)
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=\frac{x}{4},y=0,x=1,x=4\) khi quay quanh trục \(Ox\) bằng:A.\(\frac{7}{36}\pi \) B. \(\frac{1}{12}\pi \) C.\(2\pi \) D.\(\frac{21}{16}\pi \)
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)>0\) là:A. \(\left( -\infty ;2 \right)\) B.\(\left( 2;3 \right)\) C. \(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)\) D. \(\left( 3;+\infty \right)\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông và \(SA\) vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai ?A.\(CD\bot \left( SAD \right)\) B. \(BD\bot \left( SAC \right)\) C.\(BC\bot \left( SAB \right)\) D. \(AC\bot \left( SBD \right)\)
Một khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng \(3\sqrt{2}\)cm. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}\) chia khối nón thành hai phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).A. \(4,36\,c{{m}^{3}}\). B. \(5,37\,c{{m}^{3}}\). C.\(5,61\,c{{m}^{3}}\). D. \(4,53\,c{{m}^{3}}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến