Điền nội dung còn thiếu vào bảng:Viết số và đọc tên các số sau theo mẫu:Viết sốĐọc số3,2dm3Ba phẩy hai đề-xi-mét khối10,05m30,814m3A.Mười phẩy không năm mét khốiB.Không phẩy tám trăm mười bốn mét khốiC.D.
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:3cm\[^3\] 5mm\[^3\] =cm\[^3\]100dm\[^3\] 68cm\[^3\] =dm\[^3\]27m\[^3\] 444dm\[^3\] =m\[^3\]A.3,005B.100,068C.27,444D.
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:\[\dfrac{1} {2}\]dm\[^3\] =cm\[^3\]\[\dfrac{3} {4}\]m\[^3\] =dm\[^3\]\[\dfrac{1} {5}\]m\[^3\] =cm\[^3\]A.500B.750C.200000D.
Chọn đáp án đúngTrong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?1234A.answer1B.C.D.
Chọn đáp án đúngTrong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?1234A.answer2B.C.D.
Đặt tính rồi tính 63- 6 A.7B.5C.D.
Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8 làA.$ 16. $B.$ 24. $C.$ 48. $ D.$ 12. $
Cho hình lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$ có diện tích đáy bằng ${{a}^{2}}$ và khoảng cách từ $d\left( A';\left( ABC \right) \right)=a\sqrt{2}$ . Thể tích khối lăng trụ $ABCD.A'B'C'D'$ bằngA.$\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}$.B.$3{a^3}\sqrt 2 .$C.${{a}^{3}}\sqrt{2}$.D.$a^3$.
Cho hình chóp $S.ABC{D}$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA\bot \left( ABC{D} \right)$, $\widehat{SBA}={{45}^{0}}$. Thể tích hình chóp $S.ABC{D}$ làA.\({{a}^{3}}\sqrt{2}\)B.\({{a}^{3}}\)C.$\dfrac{{{a}^{3}}}{6}$D.$\dfrac{{{a}^{3}}}{3}$
Cho hình hộp đứng \[ ABCD.A'B'C'D' \] có cạnh bên \[ AA'=h \] ; đáy $ABCD$ là hình bình hành và diện tích của tam giác $ABC$ bằng $S$. Thể tích của khối hộp \[ ABCD.A'B'C'D' \] bằngA.\[ V=Sh \].B.\[ V=2Sh \].C.\[ V=\dfrac{1}{3}Sh \].D.\[ V=\dfrac{2}{3}Sh \].
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến