Cho V lít CO đi qua 84,2 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được 78,6 gam chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 18. Giá trị của V là ?
A. 11,2 lít. B. 14,56 lít. C. 16,80 lít. D. 15,68 lít
nCO2 = nO = (84,2 – 78,6)/16 = 0,35
nCO dư = x
—> mX = 0,35.44 + 28x = 18.2(x + 0,35)
—> x = 0,35
—> nCO ban đầu = x + 0,35 = 0,7
—> V = 15,68 lít
Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E từ Y và Z. Hãy xác định tỉ số ME/MA
A. 2/3 B. 2/1 C. 3/2 D. 1/2
Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư (3) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3 trong bình kín (6) Đốt FeS2 trong không khí Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Hiđrat hóa anken X (chất khí ở điều kiện thường) thu được ancol Y. Cho a mol Y phảnứng với Na dư, thu được 0,5a mol H2. Z là đồng phân cùng nhóm chức của Y và liên hệ với Y theosơ đồ: Z → T → Y (mỗi mũi tên là một phản ứng). Tên thay thế của X, Z lần lượt là
A. but-1-en, butan-1-ol. B. but-2-en, butan-1-ol.
C. but-2-en, butan-2-ol. D. but-1-en, butan-2-ol.
Cho lên men 2 m3 nước rỉ đường glucozơ, sau đó chưng cất thu được 120 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,789g/ml và hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, khối lượng glucozơ có trong 2 m3 nước rỉ đường nói trên có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 208,4 kg B. 133,4 kg C. 166,7 kg D. 185,2 kg
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H14O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun 43,5 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 40,5 gam muối và chất hữu cơ Y. Thành phần phần trăm khối lượng oxi trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,1% B. 51,6% C. 26,7% D. 34,8%
Các nhận xét sau : (1) Phân kali được sản xuất chủ yếu là K2SO4 và KCl. (2) Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế chủ yếu bằng cách cho quặng apatit hoặc photphorit tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc. (3) Nguyên liệu sản xuất HNO3 trong công nghiệp là N2, không khí và H2O. (4) HPO3 tác dụng dễ dàng với H2O dư tạo ra H3PO4. (5) Hầu hết các muối axit tạo thành từ H3PO4 đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. (6) Có thể nhận biết H3PO4 trong dung dịch bằng dung dịch AgNO3. Số nhận xét không đúng là:
A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến