Trong các bất phương trình sau, bất phương trình vô nghiệm là:A. x2 - 2x + m2 + 2 ≤ 0 B. x2 - 2x - (m2 + 2) < 0 C. x2 - 2x + m2 + 2 > 0 D. x2 + 2x - (m2 + 2) > 0
Cho hình vuông $ABCD$ có tâm$O$ và trục$\left( i \right)$ đi qua$O$. Xác định số đo góc giữa tia$OA$ với trục$\left( i \right)$, biết trục $latex \left( i \right)$ đi qua trung điểm$I$ của cạnh$AB.$A. ${{45}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ B. ${{95}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ C. ${{135}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ D. ${{155}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$
Cho bất phương trình (m2 + 1)x + 3 < 10x + m2 - 2m. Cho các kết luận sau:(A) Bất phương trình có vô số nghiệm khi và chỉ khi m = -3.(B) Bất phương trình có tập nghiệm là m + 1m + 3 ; +∞ khi và chỉ khi (C) Có tập nghiệm là m + 1m + 3 ; +∞ khi và chỉ khi -3 < m < 3.Khẳng định đúng trong các kết luận trên làA. Chỉ (A) đúng. B. Chỉ (B) đúng. C. Chỉ (C) đúng. D. (A) và (C) đều đúng.
Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): $\displaystyle \alpha =-\frac{5\pi }{6}$,$\displaystyle \beta =\frac{\pi }{\text{3}}$,$\displaystyle \gamma =\frac{\text{25}\pi }{\text{3}}$,$\displaystyle \delta =\frac{\text{19}\pi }{\text{6}}$. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:A. $\displaystyle \alpha $ và$\displaystyle \beta $;$\displaystyle \gamma $và$\displaystyle \delta $. B. $\displaystyle \beta $ và$\displaystyle \gamma $;$\displaystyle \alpha $ và$\displaystyle \delta $. C. $\displaystyle \alpha $,$\displaystyle \beta $,$\displaystyle \gamma $. D. $\displaystyle \beta $,$\displaystyle \gamma $,$\displaystyle \delta $.
Số đo radian của góc $\displaystyle {{30}^{\text{o}}}$ là A. $\displaystyle \frac{\pi }{6}$. B. $\displaystyle \frac{\pi }{4}$. C. $\displaystyle \frac{\pi }{3}$. D. $\displaystyle \frac{\pi }{16}$.
Khẳng định sai trong các khẳng định sau làA. Với mọi a ≤ 0 ta có a4 + 1 > a3 + a. B. Với mọi a mà a < 1 ta có a4 + 1 < a3 + a. C. Với mọi a ≥ 1 ta có a4 + 1 > a3 + a. D. Với mọi a ∈ R ta có a4 + 1 > a3 + a.
Trong mặt phẳng tọa độ $\displaystyle Oxy$ cho$\left( E \right):\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{5}=1$và hai điểm$A\left( -5;-1 \right),\ B\left( -1;1 \right)$. Điểm$\displaystyle M$ bất kì thuộc$\displaystyle \left( E \right)$, diện tích lớn nhất của tam giác$\displaystyle MAB$ là A. 12. B. 9. C. $\frac{9\sqrt{2}}{2}$ D. $4\sqrt{2}$
Phương trình đường thẳng qua M(5 ; -3) và cắt 2 trục x'Ox; y'Oy tại 2 điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là A. 3x - 5y - 30 = 0 B. 3x + 5y - 30 = 0 C. 5x - 3y - 34 = 0 D. Một phương trình khác.
Tập nghiệm của bất phương trình |x - 3| + 2x +1 < 0 là:A. S = (-∞ ; -4) B. S = -∞ ; 23 C. S = ∅ D. S = (-∞ ; 3)
Biểu thức $\displaystyle A=\frac{2{{\cos }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}{2{{\sin }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}$ có kết quả rút gọn làA. $\displaystyle \frac{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$ B. $\displaystyle \frac{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$ C. $\displaystyle \frac{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$ D. $\displaystyle \frac{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến