Cho biết: hằng số Planck h = 6,625.10−34 (Js), tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn điện tích electron |e| = 1,6.10−19 (C). Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,4 (μm) vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A = 2,48 (eV). Nếu hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK = 3 (V) thì động năng lớn nhất của quang electron khi đập vào anot là:A. 6,8.10−19 (J). B. 7,9.10−19 (J). C. 5,8.10−19 (J). D. 4,6.10−19 (J).
Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số? biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz
Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro được tính theo công thức: ; với RH = 1,097.107 (m−1).Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Balmer làA. 0,518 (μm). B. 0,486 (μm). C. 0,586 (μm). D. 0,686 (μm).
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, có công suất 1 (W), trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Cho biết h = 6,625.10−34 (Js); c = 3.108 (m/s). Bức xạ do đèn phát ra làA. Hồng ngoại. B. Tử ngoại. C. Màu tím. D. Màu đỏ.
Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha góc?A. $\frac{\pi }{2}$rad B. $\pi $rad. C. 2$\pi $rad. D. $\frac{\pi }{3}$rad
Chọn phát biểu đúng. Năng lượng của mỗi photon trong một chùm sáng đơn sắc tỉ lệ với:A. Tốc độ của chùm sáng. B. Tần số của chùm sáng. C. Bước sóng của chùm sáng. D. Cường độ của chùm sáng.
Trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô chỉ có kéo dài trong thời gian:A. t = 10–8 (s). B. t = 10–3 (s). C. t = 1 (s). D. t = 10 (s).
Một con lắc đơn có dộ dài l = 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Con lắc dao động mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2 và π2 =10, coi tàu chuyển động thẳng đều. Chiều dài mỗi thanh ray bằngA. 12 m. B. 14 m. C. 15 m. D. 17 m.
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120s. B. 1/60s. C. 1/120s. D. 1/12s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 (m/s2). Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5 (cm). Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1 (cm) rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại 30 (cm/s). Vận tốc v0 có độ lớn làA. 40 (cm/s). B. 30 (cm/s). C. 20 (cm/s). D. 15 (cm/s).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến