chọn câu trả lời đúng nhất: come and.................... badminton, george a. do b. play c. make d. take Mary and Kate.................. coming to class today a. isn't b.don't c.are't d.doesn't the bakers...........english a,is b. are c. was d. were there is................ink-pot on the desk a.the b. a c an d. some .....................................something to eat? Yes, there is a, are there b. is there c. there are d. there is where..................you usually ............................. in the evening? a. do / go b. are/ go c. are / going d. do / going everyone in the class.................... these exercises a. have to do b. have to c. has to do d. has do

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? A Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ. B Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ. C Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc. D Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương. Câu 2 Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình? A Bình yên. B Hoà thuận. C Thái bình. D Hiền hoà. Câu 3 Câu nào sau đây không phải là câu ghép? A Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ. B Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới. C Bố đi xa về, cả nhà vui mừng. Câu 4 Câu: "Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu: A Câu cầu khiến B Câu hỏi C Câu hỏi có mục đích cầu khiến. D Câu cảm. Câu 5 Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Tôi … học nhiều, tôi …… thấy mình biết còn quá ít. A nào, đã B chưa, đã C càng, càng D bao nhiêu – bấy nhiêu Câu 6 Chọn đáp án đúng dòng chỉ gồm các từ láy? A Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả B Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái C Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm D Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm Câu 7 Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các động từ: A Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự B Vui tươi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thơng C Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự D Vui tươi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự Câu 8 Xác định từ viết đúng? A Chăm lo B Chăm no C Trăm no D Trăm lo Câu 9 Từ điền vào chỗ trống của câu: "Hẹp nhà…bụng" là: A nhỏ. B rộng. C to. D tốt Câu 10 Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ? A Niềm vui B Màu xanh C Nụ cười. D Lầy lội Câu 11 Truyện "Ăn xôi đậu để thi đậu" từ "đậu" thuộc: A Từ nhiều nghĩa. B Từ đồng nghĩa. C Từ trái nghĩa D Từ đồng âm Câu 12 Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc? A Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi! B Chúng tôi là những người làm công ăn lương C Cá không ăn muối cá ươn. D Bạn Hà thích ăn cơm với cá. Câu 13 Đọc hai câu thơ sau: "Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán. So với ông Bành vẫn thiếu niên." Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là? A Mùa đầu tiên trong 4 mùa B Trẻ trung, đầy sức sống C Tuổi tác D Ngày Câu 14 Cho câu sau: "Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc." là câu sai vì: A Thiếu chủ ngữ. B Thiếu vị ngữ C Thiếu trạng ngữ. D Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ. Câu 15 Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc? A Tết đến, hàng bán rất chạy. B Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa. C Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy. D Đồng hồ chạy rất đúng giờ. Câu 16 Câu tục ngữ: "Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên ta điều gì? A Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, vệ sinh. B Dù có nghèo túng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp. C Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì xấu. D Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch Câu 17 Cho câu văn: "Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc, mọc lên những bông hoa tím". Chủ ngữ trong câu trên là: A trên nền cát trắng tinh B nơi ngực cô Mai tì xuống C nơi ngực cô Mai tì xuống đón đường bay của giặc D những bông hoa tím Câu 18 Từ nào không phải là từ ghép? A mơ mộng B mơ màng C nóng bỏng D trắng trong Câu 19 Từ nào là danh từ? A cơm nước B ăn uống C nghỉ ngơi D học tập Câu 20 Từ nào cùng nghĩa với từ “ tàu hoả”? A tàu xe B xe lửa C xe cộ D xe máy Câu 21 Tiếng “quả” trong từ nào được dùng theo nghĩa gốc? A quả cam B quả tim C quả đất D quả đồi Câu 22 Tiếng “hoà” trong từ nào khác nghĩa với tiếng “hoà” trong các từ còn lại? A hoà bình B hoà hợp C hoà tan D hoà thuận Câu 23 Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ: A Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp. B Thắng gầy nhưng rất khỏe. C Đất có chất màu vì nuôi cây lớn. D Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.