Chọn phát biểu đúng về các chuyển động trònA.Trong các chuyển động tròn, véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốcB.Trong mọi chuyển động tròn, gia tốc của chất điểm là gia tốc hướng tâm vì véctơ gia tốc nằm trên bán kính véctơ và hướng vào tâm đường tròn quỹ đạoC.Thành phần gia tốc dọc tiếp tuyến quỹ đạo tròn quyết định sự không đều của chuyển động tròn. Thành phần đó cùng chiều với véctơ vận tốc thì chuyển động đó là tròn nhanh dần và ngược lạiD.Với các chuyển động tròn cùng bán kính r, thành phần gia tốc dọc bán kính quỹ đạo không phụ thuộc vào tốc độ dài
Chọn câu đúng.A.Tốc độ góc là thương số giữa góc quét được $ \Delta \alpha $ và thời gian $ \Delta t $ .B.Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có chiều không đổi.C.Trong chuyển động tròn đều, vecto gia tốc trùng với phương của tiếp tuyến quỹ đạo.D.Chuyển động tròn đều khi chất điểm đi được hai cung tròn có độ dài bằng nhau trong hai khoảng thời gian bằng nhau.
Chu kỳ của kim giờ làA.1 min. B.360sC.12hD.24h
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc \[\omega \] với chu kỳ T và giữa tốc độ góc \[\omega \] với tần số f trong chuyển động tròn đều làA.\[ \omega =2\pi T;\omega =2\pi f \].B.\[ \omega =\dfrac{2\pi }{T};\omega =\dfrac{2\pi }{f} \].C.\[ \omega =2\pi T;\omega =\dfrac{2\pi }{f} \].D.\[ \omega =\dfrac{2\pi }{T};\omega =2\pi f \].
Chọn phát biểu sai trong các câu sau khi nói về một đĩa tròn quay đều quanh tâm của nó.A.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với tốc độ dài như nhau.B.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng một chu kỳ.C.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều quanh tâm.D.Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều có cùng một tốc độ góc.
Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm?A. $ {{a}_{ht}}=\dfrac{{{\omega }^{2}}}{r} $ B.$ {{a}_{ht}}=\omega r $.C.$ {{a}_{ht}}=\omega {{r}^{2}} $.D.$ {{a}_{ht}}={{\omega }^{2}}r $.
Giá trị của chữ số 7 trong một số tự nhiên là 7000. Chữ số 7 ở hàng nào ?A.Hàng chục nghìn.B.Hàng trăm.C.Hàng triệu.D.Hàng nghìn.
Điền số thích hợp vào ô trốngSố “tám mươi ba triệu một trăm linh hai nghìn một trăm hai mươi” gồm 8 chục triệu,triệu, 1 trăm nghìn,nghìn, 1 trăm, chụcA.3B.2C.2D.
Số "Bảy mươi hai triệu sáu trăm chín mươi bảy nghìn không trăm hai mươi sáu" gồm có:A.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị.B.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.C.7 chục triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 9 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.D.7 trăm triệu, 2 triệu, 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị.
Chọn đáp án đúng:Chữ số 2 trong số nào dưới đây có giá trị là 2 000?8 4528 2662 9372 425A.answer3B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến