II.
1. d (have you ever + PII : bạn đã bao giờ)
2. a (favorite (tính từ): ưa thích)
3. b ( dùng Hiện tại hoàn thành để chỉ một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, dấu hiệu sử dụng: since + mốc thời gian cụ thể (kể từ ...))
4. c (vấn đề không tự giải quyết nó, phải sử dụng bị động: can be PII)
5. d (ước một điều không có thật ở hiện tại: động từ chia quá khứ đơn)
6. c (used to V: từng làm gì và bây giờ đã không còn làm nữa)
7. b (có thời điểm last night cụ thể, dùng quá khứ đơn)
8. a (friendly (tính từ): thân thiện)
9. a (uniform (danh từ đếm được): đồng phục)
10. d (chiếc xe không tự mua nó -> bị động, có thời điểm last year cụ thể -> bị động quá khư đơn: was/were + PII)
11. c (fashion designer (cụm danh từ): nhà thiết kế thời trang)
12. b (of something: của cái gì đó)