Choose a word that has different stress pattern:subtropical diversity rhinoceros exploitationA. subtropical B. diversity C. rhinoceros D. exploitation
Choose a word that has different stress pattern:disappointed activity eradicate unselfishnessA. disappointed B. activity C. eradicate D. unselfishness
Cho hình lăng trụ đứng $\displaystyle ABC.A'B'C'$có đáy ABC là tam giac vuông tại A, AC = a,$\widehat{{ABC}}={{60}^{0}}.$ Đường chéo BC’ của mặt bện (BB’C’C) tạo với mặt phẳng$\displaystyle (AA'C'C)$một góc${{30}^{0}}$. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là A. $V={{a}^{3}}\frac{{4\sqrt{6}}}{3}$ B. $V={{a}^{3}}\sqrt{6}$ C. $V={{a}^{3}}\frac{{2\sqrt{6}}}{3}$ D. $V={{a}^{3}}\frac{{\sqrt{6}}}{3}$
Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Tính thể tích V của khối chóp $S.ABCD$ có độ dài các cạnh$SA=BC=5a,\,SB=AC=6a$ và$SC=AB=7a$A. $V=\frac{{35\sqrt{2}}}{2}{{a}^{3}}$ B. $V=\frac{{35}}{2}{{a}^{3}}$ C. $V=2\sqrt{{95}}{{a}^{3}}$ D. $V=2\sqrt{{10}}{{a}^{3}}$
Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm A, B, C. Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng$\frac{{{{a}^{2}}\sqrt{3}}}{8}$. Tính theo a thể tích khối lăng trụ$ABC.A'B'C'$A. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{3}}}{4}$ B. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{3}}}{{16}}$ C. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{3}}}{{12}}$ D. $\frac{{{{a}^{3}}\sqrt{3}}}{8}$
S.ABC là hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. M là trung điểm của SB và N làđiểm trên đoạn SC sao cho NS = 2NC. Thể tích hình chóp A.BCNM làA. B. C. D.
Thể tích của một hình chóp tứ giác đều mà các cạnh đều bằng a bằng bao nhiêu lần thể tích của một hình lập phương có cạnh bằng a?A. B. C. D.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng${{60}^{0}}$. Gọi A’, B’, C’ tương ứng là các điểm đối xứng của A, B, C qua S. Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC, A’B’C’, A’BC, B’CA, C’AB, AB’C’, BA’C’, CA’B’ làA. $\frac{{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}}{3}$ B. $2\sqrt{3}{{a}^{3}}$ C. $\frac{{\sqrt{3}{{a}^{3}}}}{2}$ D. $\frac{{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}}{3}$
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc và cách đường thẳng AB một khoảng là a. Tính thể tích khối chóp theo a?A. B. C. D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến