Choose the correct option for each of the following sentences 1. What is the ____________ month of the year in Việt Nam ( hot ,hotter,hottest) Giải tiếp ở dưới ảnh ạ . Thanks 😘

Các câu hỏi liên quan

86. Who looked after the children when you were away? => .................................................................................................................................................. 87. They used to drink beer for breakfast in England years ago. => ............................................................................................................................ 88. People say that the price of gold is going up. => .................................................................................................................................................. 89. They never made us do anything we didn't want to do We ....................................................................................................................................... 90. They made him wait for two hours. He was ................................................................................................................................ 91. Computers are used to design new models. ( People .................................................................................................................................. 92.They have decorated their house recently. ( Their house.................................................................................................................... 93. When he is asked about his past, he hates it. - He hates...................................................................................................................... 94. I remember them taking me to a well-known theatre in the city. - I remember...................................................................................................................

Vai diễn cuối cùng Có một diễn viên già đã về hưu và sống độc thân. Mùa hè năm ấy, ông về một làng vắng vẻ ở vùng núi, sống với gia đình người em là giáo viên trường làng. Mỗi buổi chiều, ông thường ra chơi nơi bãi cỏ vắng lặng ngoài thung lũng. Ở đây chiều nào ông cũng thấy một chú bé ra ngồi đợi đoàn tàu chạy qua. Khi tàu đến, chú bé vụt đứng dậy,háo hức đưa tay vẫy, chỉ mong có một hành khách nào đó vẫy lại. Nhưng hành khách mệt mỏi vì suốt một ngày trên đường, chẳng ai để ý vẫy lại chú bé không quen biết ấy. Hôm sau, rồi hôm sau nữa, hôm nào ông già cũng thấy chú bé ra vẫy và vẫn không một hành khách nào giơ tay vẫy lại. Nhìn nét mặt thất vọng của chú bé, tim người diễn viên già như thắt lại. Hôm sau, người diễn viên già giở chiếc va li hóa trang của ông ra. Ông dán lên mép một bộ râu giả, đeo kính,đi ngược lên ga trên. Ngồi sát cửa sổ toa tàu ông thầm nghĩ: “Đây là vai kịch cuối cùng của mình, một vai phụ như nhiều lần nhà hát đã phân vai cho mình – một hành khách giữa bao hành khách đi tàu”. Qua cái thung lũng có chú bé đang đứng vẫy, người diễn viên già nhoài người ra, đưa tay vẫy lại chú bé. Ông thấy chú bé mừng cuống quýt, nhảy cẫng lên, đưa cả hai tay vẫu mãi. Con tàu đi xa dần, người diễn viên già trào nước mắt. Ông thấy cảm động hơn bất cứ một đêm huy hoàng nào ở nhà hát. Đây là vai diễn cuối cùng của ông. Tuy chỉ là vai phụ, một vai không có lời, một vai không đáng kể nhưng ông đã làm cho một chú bé vui sướng, ông đã đáp lại tâm hồn chú bé và chú bé sẽ không mất niềm tin vào cuộc đời. (Theo Truyện khuyết danh)

I. Rearrange the sentences using the following words: 1. is/ TV MC?/ your/ What/ favorite/ =>___________________________________________________________________ 2. going/ a/ tomorrow./ are/on/ We/ picnic/ =>___________________________________________________________________ 3. can/ sick people./Doctor robots/ take care of/ =>___________________________________________________________________ 4. recycle / If/ will help / people/ the environment./ more rubbish/, they/ =>___________________________________________________________________ 5. his/won/ seventeen./was/ Pele/ when/ first World Cup/ he/ =>___________________________________________________________________ II. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before: 1. In the future, people will probably go on holiday to Mars. => In the future, people might_____________________________________________ 2. The book store is behind the photocopy store. => The photocopy store is________________________________________________ 3. Mary is ill today, so she won't go to school. => Mary won't go to school today__________________________________________ 4. She likes watching television. => She is interested _____________________________________________________ 5. No student in my class is more intelligent than Peter. => Peter is ___________________________________________________________ III. Make sentences using the words and phrases given: 1. Michael/ go / swimming/ nearly every day. =>___________________________________________________________________ 2. We / visit / our grandparents/ Ho Chi Minh City/ last summer. =>___________________________________________________________________ 3. You/ ever be / TV? =>___________________________________________________________________ 4. If/ it/be/ sunny/ next week/ we /plant /some trees/ the garden. =>___________________________________________________________________ 5. I/ think/ Sydney / one / most exciting cities / world. =>___________________________________________________________________ Hơi dài tí thông cảm