1. interesting ( câu nghi vấn của thì hiện tại tiếp diễn )
2. exiciting ( câu nghi vấn của thì quá khứ tiếp diễn )
3. embarrassing ( đây là hiện tại phân từ đc tạo ra bằng cách thêm đuôi ing vào phía sau động từ nguyên mẫu )
4. embarrassed ( tính từ thêm ed để hỏi cảm giác của người kia )
5. amazing ( câu nghi vấn của thì quá khứ tiếp diễn )
6. astronishing ( tính từ thêm ing dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào )
7. amusing ( câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn )
8. terrifying ( câu khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn )
9. bored ( quá khứ phân từ được tạo ra bằng cách thêm ed )
boring ( hiện tại phân từ được tạo ra bằng cách thêm ing )
10. boring/interesting ( dùng tính từ ing để mô tả sự vật và hoàn cảnh )