1. D (/TH/, còn lại là /ð/)
2. A (Âm câm, còn tại là /t/)
3. C (/z/, còn lại là /iz/)
4. B (/k/, còn lại là /ch/)
1. A (Đậy không phải hiện tại hoàn thành)
2. C (Look up: tìm kiếm)
3. B (Câu bị động hiện tại hoàn thành)
4. B (Throw away: vứt đi)
5. D (Câu điều kiện loại $2$)
6. C (Therefore = so: vì thế)
7. A (Mệnh đề quan hệ)
8. D (Thì quá khứ tiếp diễn)
9. C (Make yourself at home: tự nhiên như ở nhà)
10. D (Use paper là 1 cụm động từ, trạng từ đứng sau dộng từ hay cụm động từ)