Ta có:
+)VT = -( - a +b - 26) + ( - 3b + a - 13 ) - 20
VT = a - b + 26 - 3b + a - 13 - 20
VT = 2a - 4b - 7 (1)
+)VP = - 2 x ( 2b - a + 1 ) + ( - 5 )
VP = -4b + 2a - 2 - 5
VP = 2a - 4b - 7 (2)
Từ (1); (2) ⇒ VT = VP ( = 2a - 4b - 7)
Đáp án:
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Giải thích các bước giải:
VT= - (-a + b - 26) + (-3b + a - 13) - 20
= a - b + 26 - 3b + a - 13 - 20
= 2a - 4b - 7
VP= -2(2b - a + 1) + (-5)
= -4b + 2a - 2 - 5
=> VT = VP (đpcm)
1. Trong những năm học gần đây, em đã được tham gia những hoạt động nào về giáo dục an toàn giao thông do nhà trường tổ chức? Hoạt động nào để lại cho em ấn tượng sâu sắc nhất? Vì sao? 2. Em hãy đề xuất một số biện pháp hoạt động của nhà trường nhằm tăng cường giáo dục ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ cho học sinh trường mình.
Giải phương trình sau 4/x^2-3x+2 - 3/2x^2-6x+1 + 1=0 1Lưu ý :Những chỗ mình cách Là một phân thức
*Find the word which has a different sound in the part underlined. (Trong đề là gạch chân, còn mình đóng/mở ngoặc nhé) 1. A. tr(a)ffic B. p(a)vement C. pl(a)ne D. st(a)tion 2. A. r(e)cycle B. v(e)hicle C. h(e)licopter D. r(e)verse 3. A. r(ai)lway B. m(ai)l C. s(ai)l D. capt(ai)n 4. A. s(i)gn B. m(i)stake C. tr(i)angle D. dr(i)ve 5. A. n(ea)rest B. h(ea)l C. br(ea)d D. h(ea)lth
Giúp mik vs Mik đang cần gấp Mik cảm ơn trc Mik sẽ cho 5sao
So sánh sự giống và khác giữa brom và iot
Câu 1. Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 2. Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Á D. Nam Á Câu 3. Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây bắc – đông nam B. vòng cung C. Tây – Đông D. Bắc - Nam Câu 4. Quốc gia nào dưới đây có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới? A. I-Rap B. Ấn Độ C. A-rập-xê-út D. I – Ran Câu 5. Quốc gia có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới là: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 6. Hướng gió chính vào mùa Đông ở Đông Nam Á là hướng nào? A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Đông Bắc
I. TRẮC NGHIỆM :Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Diện tích phần các đảo phụ thuộc châu Á là: A. 2,6 triệu km2. B. 2,7 triệu km2. C. 2,8 triệu km2. D. 2,9 triệu km2. Câu 2: Có mấy kiểu khí hậu cận nhiệt? A. 3 kiểu. B. 4 kiểu. C. 5 kiểu. D. 6 kiểu. Câu 3: Sông ngòi ở khu vực nào chỉ có nước chảy vào mùa xuân khi băng tuyết tan? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 4: Năm 2002, dân số châu Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu đối với dân số thế giới? A. 55,6%. B. 60,8%. C. 60,6%. D. 62,1 Câu 5: Các nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất, nhì trên thế giới là: A. Thái Lan, Trung Quốc. B. Việt Nam, Trung Quốc. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Hàn Quốc, Trung Quốc. Câu 6: Khu vực Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Kiểu ôn đới lục địa. B. Kiểu nhiệt đới gió mùa. C. Kiểu núi cao. D. Kiểu cận nhiệt địa trung hải. Câu 7: Khu vực Đông Á gồm mấy nước? A. 3 nước. B. 4 nước. C. 5 nước. D. 6 nước. Câu 8: Hiện nay, nền kinh tế nước nào phát triển nhất châu Á? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Brunei Câu 1. Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là khu vực nào? A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á, D. Nam Á. Câu 2. I ran, I rắc là những nước thuộc khu vực nào sau đây? A. Trung Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á Câu 3. Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á- Âu- Phi là khu vực nào? A. Tây Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á. Câu 4. Châu Á là châu lục rộng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Dãy núi Hi-ma-lay-a nằm ở khu vực nào của Châu Á? A. Khu vực Trung Á. B. Khu vực Bắc Á. C. Khu vực Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á. Câu 6. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là dãy núi nào? A. An-tai. B. Hoàng Liên Sơn. C. Côn Luân. D. Hi-ma-lay-a.
IV. Put the verbs into the correct form. Use Present Simple. 1. They ______________ (play) football and basketball at school. 2. My father ______________ (read) the newspaper every morning. 3. We ______________ (have) English, Maths and Science on Monday. 4. She never ______________(do) her homework. 5. I ______________ (go) swimming twice a week. 6. Cars ______________ (be) more expensive than motorbikes. 7. Jane always ______________ (have) breakfast at 6 o’clock. 8 He usually ______________ (watch) TV after dinner. 9. London ______________ (be) a very big country. 10. I ______________ (be) a student and my parents ______________ (be) teachers. V. Complete the sentence with the present simple or present progressive form of the verb in brackets. 1. I ________________ (look) for Jack. Do you know where he is? 2. You ________________ (know) a lot about computers. 3. They ________________ (do) maths homework now. 4. Mark often ________________ (play) tennis at the weekend. 5. Just a minute, I can’t hear you. I ________________ (listen) to the radio. 6. Bob ________________ (watch) the news on TV every morning. 7. Be quiet! The children ________________ (study) in the room. 8. Mark ________________ (not do) homework on Saturdays. 9. Wake up! The teacher ________________ (ask) you a question. 10. We ________________ (not work) at the moment. We’re on a break
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m vuông 76dm vuông= .........m vuông là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
A= 2003/2004 + 2004/2005 + 2005/2003 với 3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến