Chứng tỏ rằng với mọi số nguyên n thì (n+4)(n+7) luôn là 1 số chẵn

Các câu hỏi liên quan

Bài 14: Tìm x 1) x.(x + 7) = 0 2) (x + 12).(x-3) = 0 3) (-x + 5).(3 – x ) = 0 4) x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5) (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Bài 15: Tìm 1) Ư(10) và B(10) 2) Ư(+15) và B(+15) 3) Ư(-24) và B(-24) 4) ƯC(12; 18) 5) ƯC(-15; +20) Bài 16: Tìm x biết 1) 8 ⋮ x và x > 0 2) 12 ⋮ x và x < 0 3) -8 ⋮ x và 12 ⋮ x 4) x ⋮ 4 ; x ⋮ (-6) và -20 < x < -10 5) x ⋮ (-9) ; x ⋮ (+12) và 20 < x < 50 Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau: 1) ab + ac 2) ab – ac + ad 3) ax – bx – cx + dx 4) a(b + c) – d(b + c) 5) ac – ad + bc – bd 6) ax + by + bx + ay Bài 18: Chứng tỏ 1) (a – b + c) – (a + c) = -b 2) (a + b) – (b – a) + c = 2a + c 3) - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b 4) a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) 5) a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) Bài 19: Tìm a biết 1) a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9 2) 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 3) 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1 4) 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự * tăng dần 1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ * giảm dần 5) 1 – 2b + c–3a = -9 với b = -3 ; c = -7 3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) 4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ;+7│. mọi người ơi giúp mk với ạ , mk cám ơn mọi người nhiều lắm , mk sẽ vote lên 5 sao và tặng huy chương cho nhé ! mk cảm ơn mọi người nhiều lắm!!!!!!