1. This bridge was built many years ago.
Dịch : Cây cầu này được xây dựng cách đây nhiều năm.
Cấu trúc bị động quá khứ đơn : S + was/were + VpII + (by + O)
2. Is this loaf of bread bought for me ?
Dịch : Ổ bánh mì này được mua cho tôi à?
Cấu trúc bị động hiện tại đơn: S+ is/am/are + VpII + (by + O)
3. I am not told the truth.
Dịch: Tôi không được nói sự thật.
Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S+ is/am/are + VpII + (by + O)
4. How was the lost man found by the police ?
Dịch : Làm thế nào mà người đàn ông thất lạc được cảnh sát tìm thấy?
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + VpII + (by + O)
5. Is a birthday cake being made for her daugher?
Dịch :Có phải một chiếc bánh sinh nhật đang được làm cho con gái của cô ấy?
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + VpII + (by + O)