Chuyện kể, một danh tướng có lần đi ngang qua trường học cũ của mình, liền ghé vào thăm. Ông gặp lại người thầy từng dạy mình hồi nhỏ và kính cẩn thưa: - Thưa thầy, thầy còn nhớ con không? Con là… Người thầy giáo già hoảng hốt: - Thưa ngài, ngài là… - Thưa thầy, với thầy, con vẫn là đứa học trò cũ. Con có được những thành công hôm nay là nhờ sự giáo dục của thầy ngày nào… câu 1 xác định phương thức biểu đạt chính , câu 2 xét theo mục đích nói câu : " thưa thầy , thầy còn nhớ em không " thuộc kiểu câu nào vì sao câu 3 trong các câu : Thưa thầy, thầy còn nhớ con không? Con là… thưa ngài , ngài là ... dấu chấm lửng có tác dụng gì câu 4 : nêu nội dung chính của đoạn ngữ liệu , hãy đặt 1 nhan đề cho đoạn ngũ liệu câu 5 : em hiểu như thế nào về câu nói của vị danh tướng : " Con có được những thành công hôm nay là nhờ sự giáo dục của thầy ngày nào…" câu 6 : câu hỏi và câu trả lời của vị danh tướng đã tuân thủ phương châm hội thoại nào ? chỉ ra tác dụng

Các câu hỏi liên quan

VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. My name’s Hoa. I live with my parents in Ho Chi Minh City, a very big city in Vietnam. It’s very crowded and noisy. It also has lots of high buildings. Life in this city is more exciting than life in my hometown. During summer holidays, my parents and I often go back to our hometown, Quang Binh Province. It’s in central Vietnam. Life here is quieter than life in the city because there are not so many people and much traffic. I think that living in the countryside is easier than living in a big city because things are cheaper and the people are friendly. Câu 28. Where does Hoa live? …………………………………………………………………………… Câu 29. What is Ho Chi Minh City like? ……………………………………………………………………………. Câu 30. Which one is quieter, Ho Chi Minh City or Quang Binh? …………………………………………………………………………… Câu 31. Where does she often go during summer holiday? …………………………………………………………………………… Câu 32. Does she think that life in a big city is easier than that in the countryside? ………………………………………………………………………….. VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ) Câu 33. Mrs Minh / going / buy / some apples / children /? ……………………………………………………………………………. Câu 34. I / not understand / this lesson / now. …………………………………………………………………………… Câu 35. Nam / friends / not want / go / school / moment. …………………………………………………………………………. Câu 36. He / often / go / fish / summer. …………………………………………………………………………..

I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5) Câu 1. A. sure B. sister C. soccer D. seat Câu 2. A. lives B. thanks C. stops D. talks II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ) Câu 3. A. monkey B. donkey C. zebra D. parrot Câu 4. A. raining B. exciting C. singing D. cleaning III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ) Câu 5. Bruce is from Australia. She speaks _________. A. Australian B. English C. French D. Vietnamese Câu 6. Mai: Could you give me a book? Nam: _____________________. A. Yes, thanks. C. Sure. Here you are. B. No, thanks. D. Yes, please. Câu 7. There aren’t any _________ in Viet Nam. A. deserts B. lakes C. forests D. river Câu 8. _______ playing soccer? A. Let’s B. What about C. Would you like D. Why don’t we Câu 9. The Great Wall of China is over 6.000 km ________. A. long B. longer C. longest D. the longest Câu 10. She takes part _____ many activities at school. A. on B. at C. to D. in Câu 11. He _______ some apples now. A. wants B. wanted C. wantes D. is wanting Câu 12. _______ book is this, yours or mine? A. What B. Which C. Whose D. Who’s Câu 13. How many ________ are there in the room? A. couch B. couchs C. couching D. couches Câu 14. _______ Mai’s hair long or short? A. Does B. Is C. Do D. Are Câu 15. Many Asian animals are _______ danger. A. in B. on C. at D. of Câu 16. They _______ late for school. A. never B. never are C. Be D. are never Câu 17. She often goes to school _____ foot. A. on B. at C. in D. by Câu 18. Mr Manh gets up at seven o’clock and eats ________. A. big breakfast C. a big breakfast B. the big breakfast D. a breakfast big Câu 19. Can you tell me the way _____ the post office, please? A. at B. about C. in D. to Câu 20. Students have two _______ breaks each day. A. twenty-minutes B. twenty-minute C. twenty minute D. twenty minutes