`17.` How many trees were cut down to build that fence?
`→` Câu hỏi bị động với How many dạng quá khứ đơn :
How many + S + was/were + VPII + (by O) ?
`18.` Many people are attracted by this well-known library.
`→` Câu bị động với thì hiện tại đơn : S + be + VPII + (by O)
`19.` We used to be made to clean the house by my mother.
`→` Câu bị động với used to : S + used to + be VPII + (by O)
`20.` He likes to be called "Sir".
`→` Câu bị động với thì hiện tại đơn : S + be + VPII + (by O)
`21.` This street wasn't swept last week.
`→` Câu bị động dạng phủ định với quá khứ đơn : S + was/were not + VPII + (by O)
`22.` How many lessons are going to be learned by you next month ?
`→` Câu hỏi bị động với How many ( khuyết thiếu )
How many + S + khuyết thiếu + be VPII + (by O ) ?
`23.` This work needs to be done
or This work needs doing.
`→` Bị động với need :
`+` Khi S là người : S + need(s) + TO V
`+` Khi S là vật : S + need(s) + Ving / To be VPII