Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Giải thích các bước giải:
Một túi đựng được số ki - lô - gam mì chính là:
`64:8=8(kg)`
`160` ki - lô - gam mì chính đựng được và số túi như thế là:
`160:8=20` (túi)
Đáp số: `20` túi
Đáp án:
1 túi đựng số kg mì chính là
64:8=8(kg)
160 kg mì chính đựng được là
160:8=20(kg)
xin ctlhn ạ
cứu em với em cảm ơn cần gấp hứa vote 5 sao ai nhanh nhất cho ctlhn ạ
help mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeeee
Làm giúp mình 1 câu 3 thôi nha + Các bạn có thể tham khảo mạng, nhưng phải ghi ra theo cách viết của mik và kh chép y hệt [ Ai viết nhanh nhất mik sẽ cho hn + 5 sao nhé]
Cứu mọi ngươi ữ jxjxxjxjxj cuuw
Trả lời các câu hỏi: 1. Nêu cảm nghĩ của em về công cha, nghĩa mẹ qua bài ca dao "Côn cha như núi ngất trời..." 2. Đọc thêm một số bài ca dao về tình cảm gia đình. Cảm nhận 3. Qua những câu ca dao về gia đình, em rút ra được bài học gì cho bản thân
giúp e ạ e đag gấp gth rõ ràng đc ctlhn
giúp mình bài 2 ??????????????????????????????
đặc điểm chỉ có ở người ko có ở động vật
Mình chỉ cần câu c,d,e,f,g thôi nha cảm ơn
II. Điền đúng đại từ nhân xưng ( I, you, he, she, it, they, we ) 1- This is Nga.____________ is my classmate. 2- This’s my father and that’s my mother . __________ are doctors. 3- My cat is here. ____________is very nice. 4- These are my books . _____________ are on the table. 5- That’s my father. _____________ is forty one years old. 6- Thu and Lan are students. ____________ are in class 6A1. 7- How old are _____________ ? - I’m twelve. 8- I’m Hoa and this is Tuan. ____________ are students. 9- What are these? - _____________ are desks. 10- Good morning,children. How are you ? - ___________ are fine,thanks. 11- This is my teacher. _____________ is Hoa. 12- Are you and Nam students? - Yes, _____________ are III. Điền đúng dạng Tính từ sở hữu (my/ your / his / her / our / their) 1- What’s ___________name? - She is Hoa. 2- He is a student. _____________name is Tung. 3- They are engineers. _____________names are Tom and John. 4- Are those your books? – Yes,they are _____________ books. 5- I’m a teacher. ______________ name is Loan. 6- This is my teacher. These are _____________pens. 7- Is that ____________ruler? - No,That isn’t my ruler. 8- What are your names? - _____________ names are Nam and Hoa. 9- I’m Lan and this is Hoa. Mrs Huong is ______________ teacher. 10- These are Hung and Tuan. _____________ school’s name is Nguyen Du. 11- My father is a worker __________ name is Hung. This is __________ new motorbike. 12- Bill and Peter are students. __________ school isnot far from _________ house
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến