Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài: 214 Tính chu vi hình tròn bán kính r
a) Chu vi hình tròn là :
5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)
Đáp số : 31,4 cm
b) Chu vi hình tròn là :
1,2 x 2 x 3,14 = 7,536 (dm)
Đáp số : 7,536 dm
c) đổi 1 1/2 = 3/2 = 1,5
Chu vi hình tròn là
1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m)
Đáp số : 9,42 m
Bài 215 : Tính chu vi hình tròn đường kính d
a) Chu vi hình tròn là :
0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
Đáp số 2,512 m
b) Chu vi hình tròn là :
35 x 3,14 = 109,9 (dm)
Đáp số : 109,9 dm
c) Đổi 1 3/5 dm = 8/5 = 1,6
Chu vi hình tròn là :
1,6 x 3,14 = 5,024 (dm)
Đáp số : 5,024 dm
Bài 216 :
a) Đường kính hình tròn là :
18,84 : 3,14 = 6 (cm)
Đáp số : 6 cm
b)Đường kính hình tròn là :
25,12 : 3,14 = 8 (cm)
Bán kính hình tròn là :
8 : 2= 4 (cm)
Đáp số 4 cm
Bài 217 bài làm
Bán kính bánh xe lớn gấp bán kính bánh xe bé là
1 : 0,5 = 2 (lần)
Bánh xe lớn lăn được số vòng là :
10 : 2 =5 (vòng)
Đáp số : 5 vòng
Bài 218 : Tính diện tích hình tròn có bán kính r
a) Diện tích hình tròn là :
6 x 6 x 3,14 = 113,14 (cm²)
Đáp số : 113,14 cm ²
b)Diện tích hình tròn là:
0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,785 (m²)
Đáp số : 0,785 m²
c) Đổi 3/5 = 0,6
Diện tích hình tròn là :
0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1034 (dm²)
Đáp số : 1,134 dm²
Bài 219 : Tính diện tích hình tròn có đường kính d
a) Diện tích hình tròn là
15 x 2 : 4 x 3,14 = 176,625 (cm²)
Đáp số : 176,625 cm²
b) Diện tích hình tròn là :
0,2 x 0,2 : 4 x 3,14 =0,0314 (m²)
Đáp số : 0,0314 m ²
c) đổi 2/5= 0,4
Diện tích hình tròn là
0,4 x 0,4 : 4 x 3,14 = 0,1256 (dm²)
Đáp số : 0,1256 dm²
Bài 220 Giải
Cạnh của hình vuông ABCD cũng là đường kính của hình tròn tâm O
Bán kính hình tròn là :
5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích hình tròn là :
2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm²)
Đáp số : 19,625 cm ²
Bài 221 Giải
Bán kính hình tròn là :
12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm)
Diện tích hình tròn là :
2 x 2 x 3,14 =12,56 (cm²)
Đáp số : 12,56 cm²