Trong mp Oxy, cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right);\,\,B\left( {3;2} \right);\,\,C\left( {4; - 1} \right)\). a) Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(ABCD\) là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm \(M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {AM} = 2\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} \).A.a)\(D\left( {1; - 2} \right)\).b)\(M\left( {4;6} \right)\).B.a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).b)\(M\left( {8;6} \right)\).C.a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).b)\(M\left( {4;6} \right)\).D.a)\(D\left( {2; - 2} \right)\).b)\(M\left( {4;5} \right)\).
Xác định \(m\) để phương trình \({x^2} + 1 = mx\) có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa \({x_1} - {x_2} = 1\) (giả sử \({x_1} > {x_2}\)).A.\(m = \pm \sqrt 5 \).B.\(m = \pm \sqrt 2 \).C.\(m = \pm \sqrt 7 \).D.\(m = \pm \sqrt 11 \).
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó làA.A = 0,2; a = 0,8B. A = 0,8; a = 0,2C. A = 0,3; a = 0,7D.A = 0,4; a = 0,6.
Nguyên nhân gây bệnh phêninkếtô niệu ở người là doA.thường biến. B.đột biến NSTC.vi khuẩn.D.đột biến gen.
Ở cà chua, gen A (thân cao) trội hoàn toàn so với gen a (thân thấp). Đem lai cây cà chua thân cao với cây cà chua thân thấp, thu được đời con có tỉ lệ 1 cây thân cao : 1 cây thân thâp. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen của cây cà chua đem lai làA.Aa × aa.B.AA × aaC.Aa × AaD.AA × Aa .
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(1; - 1),{\rm{ }}B(2; - 3)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AB} .\)A.\(D(4; - 7)\). B. \(D( - 4; - 1)\). C.\(D(4; - 1)\). D. \(D( - 4;1).\)
Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?A.\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \). B.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \). C.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \). D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \).
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3x + 6} \).A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right]\). B.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\). C. \(\left[ {2; + \infty } \right)\). D. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?A.\(y = {x^4}\) B.\(y = {x^4} + 1\). C. \(y = {x^3}\). D. \(y = {x^3} + 1.\)
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0} \right\}\). Viết tập hợp \(A\) bằng cách liệt kê phần tử.A.\(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\). B.\(A = \left\{ { - 1;2;3} \right\}\). C.\(A = \left\{ {1;2; - 4} \right\}\). D. \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến