Cho khối lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy là một tam giác vuông cân tại \(A\), \(AC = AB = 2a\), góc giữa \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(30^\circ \). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) làA.\(\dfrac{{4a\sqrt 3 }}{3}\) B.\(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) C.\(\dfrac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) D.\(\dfrac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)
Với \(a,b,c > 0\) thỏa mãn \(c = 8ab\) thì biểu thức \(P = \dfrac{1}{{4a + 2b + 3}} + \dfrac{c}{{4bc + 3c + 2}} + \dfrac{c}{{2ac + 3c + 4}}\) đạt giá trị lớn nhất bằng \(\dfrac{m}{n}\) (\(m,n\, \in Z\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản). Tính \(2{m^2} + n\)?A.9B.4C.8D.3
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng \(3\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằngA.\(\dfrac{{27\sqrt 3 }}{2}\) B.\(\dfrac{{27\sqrt 3 }}{4}\) C.\(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{4}\) D.\(\dfrac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\). Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\)để hàm số \(f\left( {{x^2} + m} \right)\) có \(5\) điểm cực trị. Số phần tử của tập \(S\)là.A.4B.1C.3D.2
Cho hình lăng trụ đứng\(ABC.A'B'C'\) có cạnh bên \(AA' = a\sqrt 2 \). Biết đáy \(ABC\) là tam giác vuông có \(BA = BC = a\), gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C\).A. \(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}\) B.\(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)C.\(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\) D.\(d\left( {AM,B'C} \right) = \dfrac{{a\sqrt 7 }}{7}\)
Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?A.12B.10C.6D.8
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị của \(f\left( x \right);\,f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(f'\left( { - 1} \right) \ge f''\left( 1 \right)\) B.\(f'\left( { - 1} \right) > f''\left( 1 \right)\)C.\(f'\left( { - 1} \right) < f''\left( 1 \right)\) D.\(f'\left( { - 1} \right) = f''\left( 1 \right)\)
Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau đây?A.\(y = - {x^3} + 2x + 4\) B.\(y = - {x^2} + x - 4\)C.\(y = - {x^4} + 3{x^2} + 4\) D.\(y = {x^4} - 3x - 4\)
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG.A. \(y = - \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\) B.\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)C. \(y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1\) D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?A.\(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) B.\(y = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}\) C.\(y = {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^x}\) D. \(y = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^x}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến