Cho các chất: (1) dung dịch KOH; (2) H2/xúc tác Ni, t°; (3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng; (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na.Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?A.3.B.5.C.2.D.4.
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a = \overrightarrow i + 3\overrightarrow j - 2\overrightarrow k \). Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow a \) làA.\(\left( {2; - 3; - 1} \right)\)B.\(\left( { - 3;2; - 1} \right)\)C.\(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)D.\(\left( {1;3; - 2} \right)\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z - 2 = 0\) và điểm \(I\left( { - 1;2; - 1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng \(5.\)A.\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34\)B.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)C.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\)D.\(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\)
Metyl acrylate có công thức là:A.CH2=CHCOOCH3 B.HCOOCH3C.CH3COOCH3D.CH3COOCH=CH2
Cho sơ đồ phản ứng sau:A là hợp chất hữa cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức thu gọn của A là:A.CH3-COO-CH=CH2B.H-COO-CH=CH-CH3C.CH2=CH-COO-CH3 D.CH3-CO-CO-CH3
Trong không gian \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(B\left( {2;1; - 3} \right)\), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng \(\left( Q \right):x + y + 3z = 0,\left( R \right):2x - y + z = 0\) là:A.\(2x + y - 3z - 14 = 0\)B.\(4x + 5y - 3z + 22 = 0\)C.\(4x + 5y - 3z - 22 = 0\)D.\(4x - 5y - 3z - 12 = 0\)
Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V làA.6,72 B.7,84 C.3,36 D.2.24
Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứngA.SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B.SiO2 + Mg → 2MgO + SiC.SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2 D.SiO2 + HF → SiF4 + H2O
Làm thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?A.Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lamB.không có hiện tượng gìC.kết tủa vẫn còn, dung dich có màu trong suốtD.kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh
Cho một hình trụ có chiều cao bằng \(2\) và bán kính đáy bằng \(3\). Thể tích khối trụ đã cho bằngA.\(6\pi \) B.\(15\pi \)C.\(9\pi \)D.\(18\pi \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến