Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit?A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X làA. 8. B. 12. C. 4. D. 6.
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối làA. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam.
X là một α- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 17,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là A. axit aminoaxetic. B. axit α-aminopropionic. C. axit α-aminobutiric. D. axit α-aminoglutaric.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sauMẫu thửThuốc thửHiện tượngX, TQuỳ tím Quỳ chuyển xanhYAgNO3/NH3, đun nóngKết tủa Ag trắng sángY, ZCu(OH)2Dung dịch xanh lamX, TFeCl3Kết tủa nâu đỏX, Y, Z, T lần lượt làA. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, anilin.
Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α- amino axit?A. CH3CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2CH(CH3)-COOH.
Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Ala; X có ít hơn Y một liên kết peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 59,07 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 37,8 lít khí O2 (đktc) thu được 22,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất vớiA. 24% B. 18% C. 26% D. 34%
Cho các chất sau: p-NO2C6H4NH2 (1), C6H5NH2 (2), p-CH3C6H4NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ làA. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (1) < (3) < (2). D. (3) < (2) < (1).
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1M. CTPT củaX làA. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 39,14 gam. B. 33,30 gam. C. 31,84 gam. D. 39,87 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến