Unless he trys more, all the family members will feel happy
Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại.Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + thì hiện tại đơn, will/ can/may+V
Many people in my city were fined public by the police for not wearing masks in public
Câu bị động thì quá khứ đơn
Chủ động: S + V(ed/P2) + O
Bị động: S + was/were + P2
Classroom activities are not as interesting as outdoor activities
Cấu trúc so sánh ngang bằng dạng phủ định
Phủ định : S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
She has studied Japanese for six months
it's +time +since +S + V2/ed = S+have/has +V2/ed for +time
Since+mốc thời gian
For+khoảng thời gian