Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng?A.Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng B.Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ lạnh C.Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt độngD.Phơi quần áo ngoài sân khi trời nắng
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trườngA.Bị hắt trở lại môi trường cũ.B.Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.C.Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.D.Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?A.Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B.Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóngC.Al tác dụng với CuO nung nóng D.Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
Cho khối hộp \(ABCD.A'B'C'D' \) có thể tích bằng 1. Gọi \(E, \, \,F \) lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \(BB' \) và \(DD' \) sao cho \(BE = 2EB', \, \,DF = 2FD' \). Tính thể tích khối tứ diện \(ACEF \).A.\(\dfrac{2}{3}\)B.\(\dfrac{2}{9}\)C.\(\dfrac{1}{9}\)D.\(\dfrac{1}{6}\)
Tất cả các giá trị của tham số \(m \) để hàm số \(y = {x^4} - 2 \left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2 \) đồng biến trên \( \left( {1;5} \right) \) là:A.\(m < 2\)B.\(1 < m < 2\)C.\(m \le 2\)D.\(1 \le m \le 2\)
Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.A.\(6\pi {R^3}\)B.\(\dfrac{{26\pi {R^3}}}{3}\)C.\(18\pi {R^3}\)D.\(\dfrac{{28\pi {R^3}}}{3}\)
Cho đường thẳng \( \Delta \). Xét một đường thẳng \(l \) cắt \( \Delta \) tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng \(l \) khi quay quanh đường thẳng \( \Delta \) được gọi là:A.mặt trụB.mặt nónC.hình trụD.hình nón
Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức $ \frac{{{v}^{2}}}{640}+ \frac{{{x}^{2}}}{16}=1$ trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là: A.32 cm/s. B.8 cm/s.C.0D.16 cm/s.
Cho cấp số cộng \( \left( {{u_n}} \right) \) có số hạng đầu \({u_1} = 3 \) và công sai \(d = 2 \). Giá trị của \({u_7} \) bằng:A.\(15\)B.\(17\)C.\(19\)D.\(13\)
Con lắc đơn có chiều dài , vật nặng có khối lượng m, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí biên, người ta giữ điểm I chính giữa của dây treo. Tỉ số nặng lượng của con lắc trước và sau khi giữ ở điểm I là A.0,4. B.2.C.2,5.D.0,5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến