Trong phân tử hợp chất hữu cơ X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73% còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X làA.C3H5O2N.B.C2H5O2N.C.C4H9O2N.D.C3H7O2N.
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một chất hữu cơ X, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức đơn giản nhất (CTĐGN) của X là: A.C2H6.B.CH3.C.C2H6O.D.CH3O.
Dạng thù hình nào sau đây không phải của cacbon:A.Than chì.B.Kim cương. C.Fuleren. D.Lỏng.
Silic đioxit (SiO2) tan được trong: A.Dung dịch HNO3. B.Dung dịch HCl.C.Dung dịch HF. D.Dung dịch H2SO4 (đ,n).
Khí nào sau đây là khí độc:A.CO2.B.CO.C.N2.D.O2.
Dẫn CO (dư) qua hỗn hợp rắn X gồm: CuO, MgO, Fe3O4. Chất rắn thu được sau phản ứng (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là:A.Cu, Mg, Fe. B.Cu, MgO, Fe. C.CuO, Mg, FeO.D.Cu, MgO, FeO.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A.10,6. B.12,6. C.16,6. D.18,6.
Phân chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là: A.NaNO3. B.(NH2)2CO. C.NH4Cl. D.NH4NO3.
Cho các chất Fe, Cu, Na2CO3, C, Fe3O4, CuO, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:A.2B.4C.6D.7
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A gồm các chất tan là: A.Na3PO4 và NaOH.B.Na3PO4 và Na2HPO4.C. Na2HPO4 và NaH2PO4.D.Na3PO4 và NaH2PO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến