Trong 7,2 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO? A.2,6. 1023 phân tử B.0,6. 1023 phân tử C.4,2. 1023 phân tử D.6. 1023 phân tử
1 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A.22,4 lít B.33,6 lít C.11,2 lít D.Không xác định được
Khối lượng của 0,2 mol kim loại natri là? A. 0,44 gam B.0,46 gam C. 4,6 gam D.7,8 gam
CTHH của kẽm (Zn) hóa trị II và nhóm phot phát (PO4) hóa trị III là: A.ZnPO4 B.Zn2PO4 C.Zn3(PO4)2 D.Zn2(PO4)3
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là: A.5B.4C.#VALUE!D.#VALUE!
Khí nào trong số các khí sau được thu bằng cách đẩy không khí úp bình? A.Khí CO2 B. Khí CuCl2 C.H2 D.Khí O2
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây không là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^3} = 3x + 8y\\{y^3} = 3y + 8x\end{array} \right.\) A.\(x=y=\sqrt{5}\) B.\(x=y=0\)C.\(x=y=\sqrt{11}\)D.\(x=y=-\sqrt{11}\)
Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 +HCl → BaCl2 + H2O + CO2Chọn nhận định đúng, sau khi lập phương trình hóa học : A.Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 2: 1 B.Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2C. Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 1: 2 D.Tỉ lệ phân tử BaCO3 : HCl = 3: 1
Cho hệ phương trình\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} = 2\left( {1 + m} \right)\\{\left( {x + y} \right)^2} = 4\end{array} \right.\)Giá trị của \(m\) để hệ phương trình có \(2\) nghiệm thực phân biệt là: A. \(m=1\) B.\(m=0\) C.\(m=-1\) D.\(m=\pm 1\)
Đốt cháy hoàn toàn m (g) C2H2 cần 8 (g) khí O2 thu được 8,8 (g) khí CO2 và 1,8 (g) H2O. Giá trị của m là: A.2,6 gam B. 15,2 gam C.1 gam D.6,2 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến