I. Hiện tại đơn
1. Đối với tobe
(+) S be (O)
(-) S be not (O)
(?) (Wh) be S (O)?
2. Đối với V.
(+) S V(htđ) (O).
(-) S don't/doesn't V (O).
(?) (Wh) do/does V (O)?
II. Hiện tại tiếp diễn
(+) S be V_ing (O).
(-) S be not V_ing (O).
(?) (Wh) be S V_ing (O)?
Chú thích:
S là I, you, we, they, N số ít → V nguyên, dùng do.
S là he, she, it, N số ít → V thêm s/es, dùng does.
S là I → be: am.
S là you, we, they, N số nhiều → be: are.
S là he, she, it, N số ít → be: is.
S là chủ ngữ.
V là động từ.
Be là am, is, are.
O là tân ngữ.
Wh là từ để hỏi.