Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một tụ $q={{2.10}^{-7}}\cos \left( {{2.10}^{4}}t \right)$ C. Khi điện tích $q = {10^{ - 7}}{\rm{ }}C$ thì dòng điện trong mạch làA.2 (mA).B.$2\sqrt{3}$(mA)C.$3\sqrt{3}$(mA)D.$\sqrt{3}$(mA)
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm $ t=0 $ , điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu sau khoảng thời gian ngắn nhất làA.$ \dfrac{T}{6} $ .B.$ \dfrac{T}{8} $ .C.$ \dfrac{T}{4} $ .D.$ \dfrac{T}{2} $ .
Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60 mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động làA.40 mA.B.0,1 A.C.20 mA.D.500 mA
Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos(100πt) A. Lấy $π^2 = 10$. Biểu thức điện tích của một bản trên tụ điện làA.\(q=\dfrac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t \right)C.\)B.\(q=\dfrac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t- \pi \right)C.\)C.\(q=\dfrac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t+0,5\pi \right)C.\)D.\(q=\dfrac{{{5.10}^{-4}}}{\pi }\cos \left( 100\pi t-0,5\pi \right)C.\)
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\dfrac{1}{\pi }$ mH và tụ điện có điện dung $\dfrac{4}{\pi }$ nF. Tần số dao động riêng của mạch làA.$2,5.10^6 Hz$.B.$2,5.10^5 Hz$.C.$5π.10^6 Hz$.D.$5π.10^5 Hz$.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là ${10^{ - 8}}C$ và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch làA.$2.10^3 kHz$.B.$2,5.10^3 kHz$.C.$10^3 kHz$.D.$3.10^3 kHz$.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch làA.$\omega =\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.$B.$\omega =\dfrac{2\pi }{\sqrt{LC}}.$C.$\omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}.$D.$\omega =\sqrt{LC}.$
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điệnA.không biến thiên theo thời gian.B.biến thiên tuần hoàn với chu kì T.C.biến thiên tuần hoàn với chu kì $ \dfrac{T}{2} $ .D.biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t) A. Tần số góc dao động của mạch làA.ω = 100 rad/s.B.ω = 20000 rad/s.C.ω = 1000π rad/s.D.ω = 2000 rad/s.
Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai ?A.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo một tần số chung.B.Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.C.Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.D.Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến